(TNO) Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp ngày 30.7 đã có thông báo nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 các ngành ĐH, CĐ dành cho thí sinh cả nước đã tốt nghiệp kỳ thi THPT quốc gia 2015 do các trường ĐH tổ chức, có điểm thi của tổ hợp môn đạt từ mức điểm xét tuyển trở lên (ĐH từ 15 điểm, CĐ từ 12 điểm).
Điểm xét tuyển gồm điểm các môn thi theo tổ hợp (chưa nhân hệ số môn chính) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Các ngành ĐH, CĐ của ĐH Đồng Tháp đều có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn do Bộ GD-ĐT quy định. Riêng 3 ngành ĐH là: Sư phạm Toán, Sư phạm Hóa, Sư phạm Văn, mức điểm nhận hồ sơ là 16.
Dưới đây là tổ hợp môn, chỉ tiêu, mức điểm xét tuyển NV1 các ngành ĐH, CĐ của ĐH Đồng Tháp.
Các ngành ĐH
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
Quản lý giáo dục
|
D140114
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
40
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
2
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M00
|
Văn/ Toán/Năng khiếu
|
250
|
15.0
|
3
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
250
|
15.0
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
D01
|
Toán/Văn/ Tiếng Anh
|
4
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
80
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
5
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00
|
Toán/ Sinh/Năng khiếu
|
50
|
15.0
|
T01
|
Văn/ Toán/Năng khiếu
|
6
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
80
|
16.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
7
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
40
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
8
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A00
|
Toán /Lý/ Hóa
|
40
|
15.0
|
A01
|
Toán /Lý/ Tiếng Anh
|
9
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A00
|
Toán / Lý /Hóa
|
80
|
16.0
|
B00
|
Toán / Sinh /Hóa
|
10
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B00
|
Toán /Sinh/ Hóa
|
40
|
15.0
|
11
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
40
|
16.0
|
12
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C00
|
Văn /Sử/ Địa
|
40
|
15.0
|
13
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
C04
|
Toán / Văn /Địa
|
40
|
15.0
|
C00
|
Văn / Sử /Địa
|
14
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N00
|
Văn/ Thẩm âm-TT/Hát
|
40
|
15.0
|
15
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
D140222
|
H00
|
Văn/ Trang trí/Hình họa
|
30
|
15.0
|
16
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D01
|
Toán / Văn /Tiếng Anh
|
80
|
15.0
|
17
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
18
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D01
|
Toán / Văn /Tiếng Anh
|
80
|
15.0
|
19
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
20
|
Quản lý văn hóa
|
D220342
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
21
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
22
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
80
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
D01
|
Toán/ Văn / Tiếng Anh
|
23
|
Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
80
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
D01
|
Toán/ Văn / Tiếng Anh
|
24
|
Kế toán
|
D340301
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
100
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
D01
|
Toán/ Văn / Tiếng Anh
|
25
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A00
|
Toán / Lý /Hóa
|
100
|
15.0
|
B00
|
Toán /Sinh/ Hóa
|
26
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
40
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
27
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A00
|
Toán / Lý /Hóa
|
50
|
15.0
|
B00
|
Toán /Sinh/ Hóa
|
28
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
15.0
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
29
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
100
|
15.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
B00
|
Toán/ Sinh / Hóa
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
2100
|
|
Các ngành CĐ
|
STT
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp môn thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm
xét tuyển
|
1
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M00
|
Văn/ Toán/Năng khiếu
|
250
|
12.0
|
2
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
200
|
12.0
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
D01
|
Toán /Văn/ Tiếng Anh
|
3
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
T00
|
Toán/ Sinh/Năng khiếu
|
40
|
12.0
|
T01
|
Văn/ Toán/Năng khiếu
|
4
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
50
|
12.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
C140211
|
A00
|
Toán /Lý/ Hóa
|
50
|
12.0
|
A01
|
Toán /Lý/ Tiếng Anh
|
6
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A00
|
Toán / Lý /Hóa
|
50
|
12.0
|
B00
|
Toán / Sinh /Hóa
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B00
|
Toán /Sinh/ Hóa
|
50
|
12.0
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C00
|
Văn/ Sử / Địa
|
50
|
12.0
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C00
|
Văn /Sử/ Địa
|
50
|
12.0
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
C140219
|
C04
|
Toán / Văn /Địa
|
50
|
12.0
|
C00
|
Văn / Sử /Địa
|
11
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
N00
|
Văn/ Thẩm âm-TT/Hát
|
40
|
12.0
|
12
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
D01
|
Toán /Văn /Tiếng Anh
|
60
|
12.0
|
13
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A00
|
Toán/ Lý / Hóa
|
60
|
12.0
|
A01
|
Toán/ Lý / Tiếng Anh
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
1000
|
|
|
|
TS nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 1-20.8 tại Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng đào tạo ĐH Đồng Tháp, số 783 Phạm Hữu Lầu, P.6, TP.Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp hoặc chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện.
Bình luận (0)