Thí sinh đến đăng ký xét tuyển tại ĐH Duy Tân Đà Nẵng
|
Khu vực 1 : + 1.5 điểm
Khu vực 2NT : + 1 điểm
Khu vực 2 : + 0.5 điểm
+ Theo đối tượng:
Đối tượng từ 1 - 4: + 2 điểm
Đối tượng từ 5 - 7: +1 điểm
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC |
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Mã ngành |
Điểm |
Chọn tổ hợp môn Xét tuyển |
Kiến trúc Công trình |
D580102 |
18 |
1.Toán, Lý, Vẽ *2 |
Kiến trúc Nội thất |
D580102 |
17 |
|
Kỹ thuật Mạng |
D480103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
15 |
|
Hệ thống Thông tin Quản lý |
D340405 |
15 |
|
Điện Tự động |
D510301 |
15 |
|
Thiết kế Số |
D510301 |
17 |
|
Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
15 |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
15 |
|
Quản trị Marketing |
D340101 |
15 |
|
Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
15 |
|
Ngân hàng |
D340201 |
15 |
|
Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
15 |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
15 |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
16 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
15 |
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
D510102 |
15 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
15 |
1. Toán, Lý, Hoá |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
D850101 |
15 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hóa |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
15 |
|
Văn - Báo chí |
D220330 |
15 |
1.Văn, Sử, Địa |
Văn hóa Du lịch |
D220113 |
15 |
|
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
15 |
|
Thiết kế Đồ họa |
D480103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
17 |
4.Toán, Lý, Vẽ*2 |
||
5.Toán, Văn, Vẽ*2 |
|||
Luật Kinh tế |
D380107 |
16.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Văn, Sử, Địa |
|||
Bác sĩ Đa khoa |
D720101 |
* |
* Đủ chỉ tiêu |
Dược sỹ (Đại học) |
D720401 |
18 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Anh văn Biên Phiên dịch |
D220201 |
17 |
1.Toán, Văn, Anh*2 |
Anh văn Du lịch |
D220201 |
17 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG (Liên thông lên Đại học ngay tại trường) |
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Điểm |
Mã ngành |
Chọn tổ hợp môn Xét tuyển |
Công nghệ Thông tin |
12 |
C480201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Xây dựng |
12 |
C510102 |
|
Điện tử - Viễn thông |
12 |
C510301 |
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
12 |
C340101 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
C340201 |
|
Kế toán |
12 |
C340301 |
|
Môi trường |
12 |
C510406 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Hoá, Sinh |
|||
Du lịch |
12 |
C340107 |
1.Toán, Lý, Hóa |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Văn, Sử, Địa |
|||
Điều dưỡng |
12 |
C720501 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Hoá, Sinh |
|||
3.Toán, Văn, Sinh |
|||
4.Toán, Văn, Hoá |
|||
Văn hóa Du lịch |
12 |
C220113 |
1.Văn, Sử, Địa |
2.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
Anh văn |
12 |
C220201 |
1.Toán, Văn, tiếng Anh |
2.Văn, Tiếng Anh, Sử |
|||
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
12 |
C480201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Toán, Lý, Vẽ |
|||
5.Toán, Văn, Vẽ |
TUYỂN SINH CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Điểm |
Mã ngành |
Môn thi |
|
Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ) |
|
|||
Anh ninh Mạng chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
|
|
Hệ thống Thông tin Qlý chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
|
|
Cao đẳng Công nghệ Thông tin |
12 |
C480201 |
|
|
Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ) |
|
|||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
15 |
D340101 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
15 |
D340103 |
|
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
15 |
D340103 |
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU |
15 |
D340201 |
|
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
15 |
D340301 |
|
|
Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
12 |
C340301 |
|
|
Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU |
12 |
C340107 |
|
|
Cao đẳng Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU |
12 |
C340201 |
|
|
California State University (CSU, lớn nhất hệ thống ĐH Bang California) |
|
|||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
15 |
D580201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
|
||||
|
||||
|
||||
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
16 |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ*2 |
|
Chương trình |
Điểm |
1. Du học tại chỗ lấybằng Mỹvới Đại họcUpper Iowa |
15 |
2. Du học qua chương trình2+2lấy bằng Mỹ của Đại học PurduehoặcAppalachian State |
15 |
3. Du học qua chương trình2+2lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE |
12 |
4. Du học qua chương trình1+1+2với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hayGreen River |
12 |
5.Du học qua chương trình3+1lấy bằng Anh với Đại học Coventry |
15 |
Xem thêm tại http://duhoc.duytan.edu.vn, http://uiu.edu.vn |
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TÂN
182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 – 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại http://tuyensinh.duytan.edu.vn
|
Bình luận (0)