TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
2.700 |
||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo bậc ĐH: |
|
|
|
Điều khiển tàu biển |
101 |
|
160 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
102 |
|
110 |
KT điện, điện tử (điện và tự động tàu thủy, điện công nghiệp) |
103 |
|
125 |
KT điện tử, truyền thông (điện tử viễn thông) |
104 |
|
80 |
KT điều khiển và tự động hóa |
105 |
|
60 |
KT tàu thủy (thiết kế thân tàu thủy, CN đóng tàu thủy, thiết bị năng lượng tàu thủy, KT công trình ngoài khơi) |
107 |
|
225 |
KT cơ khí (cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, máy xây dựng) |
108 |
|
230 |
KT xây dựng công trình giao thông (xây dựng công trình thủy, xây dựng cầu đường, quy hoạch giao thông, xây dựng đường sắt - metro) |
109 |
|
420 |
CN thông tin |
112 |
|
70 |
Truyền thông và mạng máy tính |
115 |
|
70 |
KT công trình xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật kết cấu công trình) |
116 |
|
280 |
Kinh tế vận tải (kinh tế vận tải biển) |
401 |
|
180 |
Khai thác vận tải (quản trị logistic và vận tải đa phương thức) |
403 |
|
80 |
Kinh tế xây dựng (kinh tế xây dựng, quản trị dự án xây dựng) |
402 |
|
210 |
Các ngành đào tạo bậc CĐ: |
|
|
|
Điều khiển tàu biển |
C65 |
|
80 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C66 |
|
80 |
CN thông tin |
C67 |
|
80 |
Cơ khí ô tô |
C68 |
|
80 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
|
80 |
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
31/01/2012 21:12 GMT+7
Bình luận (0)