(TNO) Sáng nay 19.8, Trường ĐH Nông lâm TP.HCM lần đầu tiên công bố điểm trúng tuyển tạm thời vào các ngành của trường ở nguyện vọng 1.
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu công bố |
Chỉ tiêu xét |
Mã tổ hợp |
Tổng số TS đăng ký |
Mức điểm |
Số TS đạt |
Tổng số TS trúng tuyển |
D140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
120 |
120 |
A00 |
214 |
18 |
75 |
126 |
B00 |
120 |
18 |
51 |
|||||
D220201 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
120 |
120 |
D01 |
352 |
27.67 |
126 |
126 |
D310101 |
Kinh tế |
180 |
180 |
A00 |
404 |
19 |
125 |
183 |
D01 |
207 |
19 |
58 |
|||||
D310501 |
Bản đồ học |
120 |
120 |
A00 |
50 |
17 |
14 |
19 |
D01 |
19 |
17 |
5 |
|||||
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
250 |
A00 |
778 |
19.75 |
195 |
261 |
D01 |
305 |
19.75 |
66 |
|||||
D340301 |
Kế toán |
120 |
120 |
A00 |
566 |
20 |
127 |
144 |
D01 |
205 |
20 |
17 |
|||||
D420201 |
Công nghệ sinh học |
160 |
160 |
A00 |
586 |
21.75 |
68 |
173 |
B00 |
394 |
21.75 |
105 |
|||||
D440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
80 |
A00 |
316 |
19.5 |
51 |
93 |
B00 |
243 |
19.5 |
42 |
|||||
D480201 |
Công nghệ thông tin |
240 |
240 |
A00 |
708 |
19.25 |
223 |
257 |
A01 |
113 |
19.25 |
34 |
|||||
D510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
120 |
120 |
A00 |
564 |
19.75 |
123 |
127 |
A01 |
47 |
19.75 |
4 |
|||||
D510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
60 |
60 |
A00 |
508 |
20.5 |
69 |
74 |
A01 |
51 |
20.5 |
5 |
|||||
D510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
60 |
60 |
A00 |
521 |
21 |
79 |
87 |
A01 |
49 |
21 |
8 |
|||||
D510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
60 |
60 |
A00 |
186 |
18.75 |
56 |
66 |
A01 |
22 |
18.75 |
10 |
|||||
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
150 |
150 |
A00 |
495 |
21 |
103 |
193 |
B00 |
309 |
21 |
90 |
|||||
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
60 |
60 |
A00 |
379 |
20 |
60 |
65 |
A01 |
60 |
20 |
5 |
|||||
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
110 |
110 |
A00 |
344 |
19.75 |
68 |
111 |
B00 |
155 |
19.75 |
43 |
|||||
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
290 |
290 |
A00 |
995 |
21.25 |
196 |
306 |
B00 |
478 |
21.25 |
110 |
|||||
D540101T |
Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến) |
60 |
60 |
A00 |
72 |
19.5 |
41 |
60 |
B00 |
41 |
19.5 |
19 |
|||||
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
80 |
80 |
A00 |
346 |
20.25 |
54 |
90 |
B00 |
208 |
20.25 |
36 |
|||||
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
180 |
180 |
A00 |
233 |
17 |
117 |
165 |
B00 |
94 |
17 |
48 |
|||||
D620105 |
Chăn nuôi |
160 |
160 |
A00 |
656 |
20.75 |
127 |
180 |
B00 |
361 |
20.75 |
53 |
|||||
D620109 |
Nông học |
140 |
140 |
A00 |
581 |
21.25 |
114 |
162 |
B00 |
285 |
21.25 |
48 |
|||||
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
90 |
90 |
A00 |
494 |
21.5 |
73 |
95 |
B00 |
228 |
21.5 |
22 |
|||||
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
160 |
160 |
A00 |
167 |
17 |
74 |
149 |
B00 |
148 |
17 |
75 |
|||||
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
60 |
60 |
A00 |
138 |
18.25 |
38 |
62 |
D01 |
82 |
18.25 |
24 |
|||||
D620116 |
Phát triển nông thôn |
60 |
60 |
A00 |
118 |
17 |
42 |
61 |
D01 |
46 |
17 |
19 |
|||||
D620201 |
Lâm nghiệp |
240 |
240 |
A00 |
207 |
17 |
99 |
145 |
B00 |
107 |
17 |
46 |
|||||
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
180 |
180 |
A00 |
374 |
19.25 |
116 |
177 |
B00 |
209 |
19.25 |
61 |
|||||
D640101 |
Thú y |
190 |
190 |
A00 |
778 |
22.25 |
129 |
218 |
B00 |
420 |
22.25 |
89 |
|||||
D640101T |
Thú y (CT tiên tiến) |
60 |
60 |
A00 |
87 |
21.5 |
31 |
61 |
B00 |
57 |
21.5 |
30 |
|||||
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
160 |
160 |
A00 |
528 |
19.75 |
119 |
178 |
B00 |
248 |
19.75 |
59 |
|||||
D850103 |
Quản lý đất đai |
340 |
340 |
A00 |
786 |
18.25 |
338 |
376 |
A01 |
99 |
18.25 |
38 |
Bình luận (0)