(TNO) Trường ĐH Tây Đô (Cần Thơ), ĐH Kinh tế công nghiệp Long An vừa thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) đợt 2.
>> Nhiều trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Trường CĐ Tài chính hải quan xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung khá cao
>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
Điểm đặc biệt tại các trường này là thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/thành phố khu vực Tây Nam bộ, Tây Bắc, Tây nguyên được ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn điểm sàn không quá 1 điểm (trừ các ngành: ĐH dược, điều dưỡng; CĐ dược, điều dưỡng).
|
|
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2
|
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển thí sinh ở khu vực Tây Bắc, Tây nguyên, Tây Nam bộ (*)
|
Ghi chú
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
|
|
|
1
|
Dược học (Dược sĩ Đại học)
|
D720401
|
A
|
13
|
12
|
|
B
|
14
|
13
|
|
2
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14
|
13
|
|
3
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
B
|
14
|
13
|
|
4
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
6
|
Quản trị kinh doanh(gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)
|
D340101
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
8
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
9
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
10
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
B
|
14
|
13
|
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
12
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14
|
13
|
|
13
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
C
|
14
|
13
|
|
D1
|
13,5
|
12,5
|
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A
|
13
|
12
|
|
A1
|
13
|
12
|
|
B
|
14
|
13
|
|
Các ngành đào tạo bậc cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
D1
|
10
|
9
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
D1
|
10
|
9
|
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
D1
|
10
|
9
|
|
5
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
D1
|
10
|
9
|
|
6
|
Dược
|
C720401
|
A
|
10
|
9
|
|
B
|
11
|
10
|
|
7
|
Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
11
|
10
|
|
8
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A
|
10
|
9
|
|
A1
|
10
|
9
|
|
B
|
11
|
10
|
|
|
* Trường ĐH Kinh tế công nghiệp Long An
Đăng Nguyên
Bình luận (0)