(TNO) Ngày 17.5, Trường ĐH Tây Nguyên công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh vào trường. Các ngành y đa khoa, giáo dục tiểu học vẫn giữ vị trí dẫn đầu về số lượng hồ sơ với tỷ lệ chọi không dưới 1/24; trong khi đó, hồ sơ dự thi vào một số ngành kinh tế giảm gần một nửa.
>> ĐH Mở TP.HCM: Hồ sơ giảm, tỷ lệ "chọi" vẫn tăng
>> ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhiều ngành có tỷ lệ chọi tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ chọi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Cần Thơ
>> ĐH Quốc gia TP.HCM: Tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng gấp đôi
Hồ sơ đăng ký dự thi vào các ngành y đa khoa, giáo dục tiểu học tăng hơn so với năm 2012.
Cụ thể là ngành y đa khoa tăng từ 2.300 hồ sơ năm 2012 lên hơn 4.700, ngành giáo dục tiểu học tăng từ 2.400 hồ sơ năm 2012 lên hơn 2.900 hồ sơ.
Trong khi đó, một số ngành kinh tế hồ sơ giảm gần một nửa như quản trị kinh doanh, kế toán…
Tổng số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường năm 2013 là 21.795 với 2.600 chỉ tiêu cho cả hệ đại học và cao đẳng. Tỷ lệ chọi chung là 1/8.
STT |
Ngành |
Số lượng ĐKDT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ chọi |
Đại học |
||||
1 |
Giáo dục Mầm non |
891 |
65 |
13,7 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
2.908 |
120 |
24,2 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
194 |
60 |
3,2 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
259 |
70 |
3,7 |
5 |
Sư phạm Toán học |
549 |
60 |
9,1 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
331 |
60 |
5,5 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
437 |
60 |
7,2 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
293 |
60 |
4,8 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
353 |
60 |
5,8 |
10 |
Sư phạm Tiếng Anh |
413 |
60 |
6,8 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
355 |
60 |
5,9 |
12 |
Triết học |
29 |
50 |
0,5 |
13 |
Văn học |
44 |
60 |
0,7 |
14 |
Kinh tế |
131 |
60 |
2,1 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
766 |
150 |
5,1 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
225 |
75 |
3 |
17 |
Kế toán |
691 |
210 |
3,2 |
18 |
Luật kinh tế |
15 |
50 |
0,3 |
19 |
Sinh học |
40 |
60 |
0,6 |
20 |
Công nghệ sinh học |
338 |
60 |
5,6 |
21 |
Công nghệ thông tin |
631 |
70 |
9 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
272 |
60 |
4,5 |
23 |
Công nghệ sau thu hoạch |
200 |
60 |
3,3 |
24 |
Chăn nuôi |
118 |
80 |
1,4 |
25 |
Khoa học cây trồng |
401 |
65 |
6,1 |
26 |
Bảo vệ thực vật |
267 |
65 |
4,1 |
27 |
Kinh tế nông nghiệp |
495 |
60 |
8,2 |
28 |
Lâm sinh |
371 |
70 |
5,3 |
29 |
Quản lý tài nguyên rừng |
840 |
80 |
10,5 |
30 |
Thú Y |
442 |
60 |
7,3 |
31 |
Y đa khoa |
4.714 |
180 |
26,1 |
32 |
Điều dưỡng |
2.520 |
70 |
36 |
33 |
Quản lý đất đai |
1.122 |
100 |
11,2 |
Cao đẳng |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
11 |
85 |
0,1 |
2 |
Tài chính - Ngân hàng |
7 |
85 |
0,08 |
3 |
Kế toán |
6 |
85 |
0,07 |
4 |
Chăn nuôi |
12 |
60 |
0,2 |
5 |
Khoa học cây trồng |
15 |
60 |
0,25 |
6 |
Lâm sinh |
17 |
60 |
0,2 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng |
36 |
80 |
0,4 |
8 |
Quản lý đất đai |
36 |
85 |
0,4 |
Hoàng Quyên
Bình luận (0)