ĐH Tây Nguyên: Y dẫn đầu, kinh tế giảm một nửa

17/05/2013 15:20 GMT+7

(TNO) Ngày 17.5, Trường ĐH Tây Nguyên công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh vào trường. Các ngành y đa khoa, giáo dục tiểu học vẫn giữ vị trí dẫn đầu về số lượng hồ sơ với tỷ lệ chọi không dưới 1/24; trong khi đó, hồ sơ dự thi vào một số ngành kinh tế giảm gần một nửa.

(TNO) Ngày 17.5, Trường ĐH Tây Nguyên công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi của thí sinh vào trường. Các ngành y đa khoa, giáo dục tiểu học vẫn giữ vị trí dẫn đầu về số lượng hồ sơ với tỷ lệ chọi không dưới 1/24; trong khi đó, hồ sơ dự thi vào một số ngành kinh tế giảm gần một nửa.

>> ĐH Mở TP.HCM: Hồ sơ giảm, tỷ lệ "chọi" vẫn tăng
>> ĐH Sư phạm TP.HCM: Nhiều ngành có tỷ lệ chọi tăng gấp đôi
>> Tỷ lệ chọi ĐH Kiến trúc TP.HCM và ĐH Cần Thơ
>> ĐH Quốc gia TP.HCM: Tỷ lệ chọi nhiều ngành tăng gấp đôi

Hồ sơ đăng ký dự thi vào các ngành y đa khoa, giáo dục tiểu học tăng hơn so với năm 2012.

Cụ thể là ngành y đa khoa tăng từ 2.300 hồ sơ năm 2012 lên hơn 4.700, ngành giáo dục tiểu học tăng từ 2.400 hồ sơ năm 2012 lên hơn 2.900 hồ sơ.

Trong khi đó, một số ngành kinh tế hồ sơ giảm gần một nửa như quản trị kinh doanh, kế toán…

Tổng số hồ sơ đăng ký dự thi vào trường năm 2013 là 21.795 với 2.600 chỉ tiêu cho cả hệ đại học và cao đẳng. Tỷ lệ chọi chung là 1/8.

STT

Ngành

Số lượng ĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ chọi

Đại học

1

Giáo dục Mầm non

891

65

13,7

2

Giáo dục Tiểu học

2.908

120

24,2

3

Giáo dục Chính trị

194

60

3,2

4

Giáo dục Thể chất

259

70

3,7

5

Sư phạm Toán học

549

60

9,1

6

Sư phạm Vật lý

331

60

5,5

7

Sư phạm Hóa học

437

60

7,2

8

Sư phạm Sinh học

293

60

4,8

9

Sư phạm Ngữ văn

353

60

5,8

10

Sư phạm Tiếng Anh

413

60

6,8

11

Ngôn ngữ Anh

355

60

5,9

12

Triết học

29

50

0,5

13

Văn học

44

60

0,7

14

Kinh tế

131

60

2,1

15

Quản trị kinh doanh

766

150

5,1

16

Tài chính - Ngân hàng

225

75

3

17

Kế toán

691

210

3,2

18

Luật kinh tế

15

50

0,3

19

Sinh học

40

60

0,6

20

Công nghệ sinh học

338

60

5,6

21

Công nghệ thông tin

631

70

9

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường

272

60

4,5

23

Công nghệ sau thu hoạch

200

60

3,3

24

Chăn nuôi

118

80

1,4

25

Khoa học cây trồng

401

65

6,1

26

Bảo vệ thực vật

267

65

4,1

27

Kinh tế nông nghiệp

495

60

8,2

28

Lâm sinh

371

70

5,3

29

Quản lý tài nguyên rừng

840

80

10,5

30

Thú Y

442

60

7,3

31

Y đa khoa

4.714

180

26,1

32

Điều dưỡng

2.520

70

36

33

Quản lý đất đai

1.122

100

11,2

Cao đẳng

1

Quản trị kinh doanh

11

85

0,1

2

Tài chính - Ngân hàng

7

85

0,08

3

 Kế toán

6

85

0,07

4

Chăn nuôi

12

60

0,2

5

Khoa học cây trồng

15

60

0,25

6

Lâm sinh

17

60

0,2

7

Quản lý tài nguyên rừng

36

80

0,4

8

Quản lý đất đai

36

85

0,4

Hoàng Quyên

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.