*Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM :
Đây là mức điểm cho các thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc diện ưu tiên chính sách vào các ngành ĐH hệ chính quy nhập học tại cơ sở TP.HCM.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển đợt 1 |
I. BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY |
||||
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, D01, D96, C00 |
21.00 |
2 |
7510301 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
3 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
16.00 |
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
6 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
20.00 |
8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
16.50 |
9 |
7580201 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
16.75 |
10 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
18.00 |
11 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
16.50 |
12 |
7480201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin |
A00, C01, D01, D90 |
18.75 |
13 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, C01, D01, D90 |
16.00 |
14 |
7510401 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. |
A00, B00, D07, D90 |
16.00 |
15 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
16 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
15.50 |
17 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
15.50 |
18 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
17.00 |
19 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
15.50 |
20 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
15.50 |
21 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
15.50 |
22 |
7340301 |
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán |
A00, C01, D01, D90 |
17.75 |
23 |
7340201 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
A00, C01, D01, D90 |
17.75 |
24 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
19.00 |
25 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
18.25 |
26 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, C01, D01, D96 |
19.50 |
27 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, C01, D01, D96 |
18.75 |
28 |
7810103 |
Quản trị du lịch và lữ hành |
A01, C01, D01, D96 |
19.00 |
29 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
20.00 |
30 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
18.00 |
31 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, D01, D96, C00 |
18.50 |
32 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15, D96 |
17.75 |
II. BẬC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY – CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||
33 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
16.00 |
34 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00, A01, C01, D90 |
15.00 |
35 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
17.50 |
36 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
17.50 |
37 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
16.25 |
38 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, C01, D01, D90 |
16.00 |
39 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, D90 |
15.00 |
40 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
15.00 |
41 |
7510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, D90 |
15.00 |
42 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D90 |
15.00 |
43 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
15.50 |
44 |
7340301C |
Kế toán |
A00, C01, D01, D90 |
15.50 |
45 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng |
A00, C01, D01, D90 |
15.00 |
46 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
17.00 |
47 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
17.50 |
Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.
Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM:
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
7140231D |
Sư phạm Tiếng Anh (hệ Đại trà) |
D01, D96 |
20.93 |
7210403D |
Thiết kế đồ họa (hệ Đại trà) |
V01, V02, V07, V08 |
20.4 |
7210404D |
Thiết kế thời trang (hệ Đại trà) |
V01, V02 |
18.6 |
7220201D |
Ngôn ngữ Anh (hệ Đại trà) |
D01, D96 |
20.5 |
7340122D |
Thương mại điện tử (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.4 |
7340301C |
Kế toán (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
17.7 |
7340301D |
Kế toán (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19.3 |
7480108A |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
18.1 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
18.9 |
7480108D |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.6 |
7480201A |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
20 |
7480201C |
Công nghệ Thông Tin (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
20.2 |
7480201D |
Công nghệ Thông Tin (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.8 |
7480203D |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00, A01, D01, D90 |
19.1 |
7510102A |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
16.9 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
17.4 |
7510102D |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19.4 |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
18.7 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
19.5 |
7510201D |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.1 |
7510202A |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
18.2 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
7510202D |
Công nghệ chế tạo máy (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.05 |
7510203A |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
19.4 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
19.9 |
7510203D |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.4 |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
20.2 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
20.8 |
7510205D |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.6 |
7510206A |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
17.6 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
18.3 |
7510206D |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19.4 |
7510208D |
Năng lượng tái tạo (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
18.85 |
7510301A |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
18.9 |
7510301C |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
19.4 |
7510301D |
Công Nghệ kỹ thuật điện - điện tử (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.65 |
7510302A |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
17.65 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
17.9 |
7510302D |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19.65 |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, A01, D01, D90 |
19.9 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
20.4 |
7510303D |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.25 |
7510401D |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (hệ Đại trà) |
A00, B00, D07, D90 |
21 |
7510402D |
Công nghệ vật liệu (hệ Đại trà) |
A00, A01, D07, D90 |
17.8 |
7510406C |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, B00, D07, D90 |
16 |
7510406D |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (hệ Đại trà) |
A00, B00, D07, D90 |
18.35 |
7510601C |
Quản lý Công nghiệp (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
18.95 |
7510601D |
Quản lý Công nghiệp (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.4 |
7510605D |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
21.5 |
7510801C |
Công nghệ kỹ thuật in (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
7510801D |
Công nghệ kỹ thuật in (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
18.6 |
7520117D |
Kỹ thuật Công nghiệp (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19.1 |
7520212D |
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử Y sinh) (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
19 |
7540101A |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Anh) |
A00, B00, D07, D90 |
18.45 |
7540101C |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, B00, D07, D90 |
19.2 |
7540101D |
Công nghệ Thực phẩm (hệ Đại trà) |
A00, B00, D07, D90 |
20.85 |
7540205C |
Công nghệ may (hệ Chất lượng cao tiếng Việt) |
A00, A01, D01, D90 |
17.9 |
7540205D |
Công nghệ may (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
20.2 |
7549001D |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chế biến gỗ) (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
17 |
7580101D |
Kiến trúc (hệ Đại trà) |
V03, V04, V05, V06 |
18.6 |
7580205D |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
16.35 |
7580302D |
Quản lý xây dựng (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
17.7 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (hệ Đại trà) |
A00, A01, D01, D07 |
19.2 |
7810502D |
Kỹ thuật nữ công (hệ Đại trà) |
A00, B00, D01, D07 |
16.7 |
Bình luận (0)