Trường đại học Giao thông vận tải, Trường đại học công nghệ giao thông vận tải và Trường đại học hàng hải vừa công bố chính thức điểm chuẩn xét tuyển vào đại học chính quy năm 2017. Nhìn chung, điểm chuẩn các trường này đều ở mức “dễ chịu” với đa số thí sinh có nguyện vọng xét tuyển khi mức điểm đều ở mức trên dưới 20 điểm.
Đáng chú ý, nhiều ngành của cả 3 trường này phải xét từ điểm sàn. Cụ thể như sau
Trường đại học Giao thông vận tải:
TT |
Tên ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
|||
Điểm gốc (điểm chưa làm tròn 0.25) |
Điểm toán+ điểm lý |
Điểm toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I. Tại Hà Nội (GHA) |
|
|
|
||||
1 |
Kinh tế |
52310101 |
18.00 |
17.95 |
10.95 |
6.20 |
3 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
19.50 |
19.45 |
11.70 |
6.20 |
3 |
3 |
Kế toán |
52340301 |
20.75 |
20.80 |
13.55 |
5.80 |
2 |
4 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
52340301QT |
19.25 |
19.30 |
11.60 |
5.60 |
1 |
5 |
52480201 |
23.00 |
22.90 |
15.60 |
8.60 |
11 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
52510104 |
16.75 |
16.80 |
10.55 |
5.80 |
4 |
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
18.75 |
18.75 |
12.05 |
6.80 |
2 |
8 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
21.25 |
21.15 |
13.90 |
6.40 |
4 |
9 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
19.50 |
19.60 |
14.60 |
7.60 |
2 |
10 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
52520216 |
23.00 |
23.05 |
15.05 |
7.80 |
4 |
11 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
16.75 |
16.70 |
12.10 |
6.60 |
7 |
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
16.50 |
16.40 |
9.80 |
6.80 |
2 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến). |
52580205QT |
18.25 |
18.35 |
12.35 |
6.60 |
6 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
17.00 |
16.95 |
11.20 |
6.20 |
1 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) |
52580208QT |
17.00 |
17.05 |
10.75 |
6.00 |
3 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
20.25 |
20.20 |
12.45 |
6.20 |
5 |
17 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
52580301QT |
17.75 |
17.80 |
11.55 |
6.80 |
2 |
18 |
Khai thác vận tải |
52840101 |
16.50 |
16.50 |
9.25 |
5.00 |
1 |
19 |
Kinh tế vận tải |
52840104 |
16.50 |
16.45 |
9.70 |
6.20 |
3 |
II. Tại Phân hiệu TP.HCM (GSA) |
|
||||||
1 |
Kinh tế |
52310101 |
17.25 |
17.30 |
11.55 |
6.80 |
4 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
19.00 |
18.90 |
11.90 |
6.40 |
3 |
3 |
Kế toán |
52340301 |
18.25 |
18.15 |
11.40 |
5.40 |
4 |
4 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
20.00 |
20.00 |
13.20 |
6.20 |
2 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
19.75 |
19.85 |
12.10 |
6.60 |
1 |
6 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
19.50 |
19.40 |
11.60 |
6.60 |
3 |
7 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
17.25 |
17.30 |
11.05 |
6.80 |
3 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
20.00 |
20.10 |
11.60 |
6.60 |
4 |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
15.50 |
15.45 |
9.70 |
4.20 |
2 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
15.50 |
15.40 |
8.30 |
4.80 |
2 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
17.00 |
17.10 |
11.85 |
6.60 |
2 |
12 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
15.50 |
15.40 |
10.90 |
6.40 |
6 |
13 |
Khai thác vận tải |
52840101 |
20.25 |
20.00 |
13.75 |
8.00 |
4 |
14 |
Kinh tế vận tải |
52840104 |
18.50 |
18.40 |
12.60 |
6.60 |
3 |
tin liên quan
Điểm chuẩn nhiều trường có xu hướng đội lên từ 1 đến 2 điểmTrường đại học Công nghệ giao thông vận tải:
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
|
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
19.0 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
17.5 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
17.0
|
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh) |
||
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
17.0 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
17.0 |
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ; Quản lý dự án công trình xây dựng; Xây dựng đường sắt- metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt - Anh; Cầu đường Việt - Pháp) |
||
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16.0 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
16.0 |
52340301 |
Kế toán |
17.0 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
17.0 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
16.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt - Anh) |
||
Quản trị marketing |
||
Quản trị tài chính và đầu tư |
||
52340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
16.5 |
52840104 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) |
16.0 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt - Anh) |
||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) |
||
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.0 |
|
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
|
52510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ) |
15.5 |
52510102VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15.5 |
52510205VP |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15.5 |
52480104VP |
Hệ thống thông tin |
15.5 |
52340301VP |
Kế toán |
15.5 |
52580301VP |
Kinh tế xây dựng |
15.5 |
52510302VP |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15.5 |
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
|
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông(Xây dựng cầu đường bộ) |
15.5 |
Trường đại học Hàng hải (phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia). Hầu hết các chuyên ngành tính theo thang điểm 30. Riêng điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành tiếng Anh thương mại, ngôn ngữ Anh, kiến trúc dân dụng và công nghiệp tính theo thang điểm 40.
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Ngành kinh tế vận tải |
|
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh toán, văn, lý |
|
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
20,50 |
|
|
Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy |
18,00 |
|
|
Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
21,50 |
|
2 |
Ngành kinh doanh quốc tế |
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
22,00 |
|
3 |
Ngành quản trị kinh doanh |
|
|
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
19,75 |
|
|
Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán |
20,25 |
|
|
Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng |
15,75 |
|
4 |
Ngành khoa học hàng hải |
|
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh toán, văn, lý |
|
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
15,75 |
|
|
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành luật Hàng hải |
15,50 |
|
5 |
Ngành kỹ thuật điện tử truyền thông |
|
|
|
Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
15,50 |
|
6 |
Ngành kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
|
|
|
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
18,00 |
|
|
Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện |
15,50 |
|
7 |
Ngành kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|
Chuyên ngành Máy tàu thủy |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
15,50 |
|
8 |
Ngành kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
15,50 |
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh toán, văn, lý |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
16,50 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh |
15,50 |
|
9 |
Ngành kỹ thuật công trình biển |
|
|
|
Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải |
15,50 |
|
10 |
Ngành kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
20,67 |
toán, lý, vẽ toán, hóa, vẽ toán, văn, vẽ toán, Anh, vẽ (Vẽ hệ số 2) |
11 |
Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh toán, văn, lý |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
15,50 |
|
|
Ngành công nghệ thông tin |
|
|
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
20,00 |
|
|
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
16,00 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
16,00 |
|
12 |
Ngành kỹ thuật môi trường |
|
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
15,50 |
|
|
Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu |
15,50 |
|
13 |
Ngành ngôn ngữ Anh |
|
toán, văn, Anh toán, lý, Anh toán, địa, Anh văn, sử, Anh (T.Anh hệ số 2) |
|
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại |
28,67 |
|
|
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
29,17 |
|
14 |
Ngành kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
|
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh toán, văn, lý |
|
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) |
15,50 |
|
15 |
Ngành công nghệ thông tin |
|
|
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) |
16,00 |
|
16 |
Ngành kinh tế vận tải |
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) |
17,25 |
|
17 |
Ngành kinh doanh quốc tế |
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,50 |
|
18 |
Ngành kinh tế vận tải |
|
toán, lý, hóa toán, lý, Anh toán, văn, Anh văn, địa, Anh |
|
Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải |
16,75 |
|
19 |
Ngành kinh doanh quốc tế |
|
|
|
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
|
20 |
Ngành quản trị kinh doanh |
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing |
15,50 |
Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục - Đào tạo.
Bình luận (0)