>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Thủy lợi
>> Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> Thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn trúng tuyển
Danh sách điểm chuẩn các ngành như sau:
STT |
Điểm trúng tuyển |
Khối A |
Khối A1 và D1 (Tiếng Anh hệ số 2) |
Khối A1 và D1 (Tiếng Anh hệ số 1) |
|||
I |
Điểm sàn trường |
21 |
28 |
II |
Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau |
|
|
1 |
Ngành kế toán |
24 |
xxx |
2 |
Ngành Marketting
|
22.5 |
xxx |
3 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
xxx |
4 |
Kinh tế |
21.5 |
xxx |
5 |
Tài chính ngân hàng |
21 |
xxx |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch |
21 |
xxx |
7 |
Bất động sản |
21 |
xxx |
8 |
Quản trị nhân lực |
21 |
xxx |
9 |
Quản trị khách sạn |
21 |
xxx |
10 |
Ngành luật |
21 |
xxx |
11 |
Thống kê kinh tế |
20 |
xxx |
12 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
20 |
xxx |
13 |
Kinh tế tài nguyên |
20 |
xxx |
14 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20 |
xxx |
15 |
Khoa học máy tính |
19 |
xxx |
16 |
Lớp quản trị kinh doanh (E -BBA) |
22.5 |
30 |
17 |
Ngành ngôn ngữ Anh |
xxx |
29 |
17 |
Các lớp chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
xxx |
28 |
Điểm sàn vào trường và điểm trúng tuyển vào từng ngành đối với thí sinh thi liên thông từ Cao đẳng lên Đại học thấp hơn 2 điểm so với thí sinh không dự thi liên thông cùng khu vực và cùng đối tượng tuyển sinh.
Thúy Hằng
Bình luận (0)