(TNO) Chiều 8.8, Trường ĐH Thủy lợi đã công bố điểm chuẩn chính thức. Trường cũng công bố về xét tuyển vào Chương trình tiên tiến và nguyện vọng 2 năm 2014.
>> ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> Trường ĐH Y dược TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn chính thức
>> Thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 và danh sách trúng tuyển vào Trường, các ngành và các trình độ đào tạo như sau:
Điểm chuẩn chung vào trường:
Trình độ |
Cơ sở đào tạo/ Mã trường |
Khối |
Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
Đại học |
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
15.0 |
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh |
A |
13.0 |
|
Chuyển từ TLA về TLS |
A |
13.0 |
|
Tại Hà Nội (TLA) |
A |
10.0 |
Điểm chuẩn vào các ngành đại học:
STT |
Ngành đào tạo |
Khối |
Mã ngành |
Điểm chuẩn (HSPT,KV3) |
|
TLA |
TLS |
||||
1 |
Kỹ thuật công trình thủy |
A |
D580202 |
15.5 |
13.0 |
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580201 |
18.0 |
13.0 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
16.5 |
13.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
D510103 |
15.0 |
13.0 |
5 |
Quản lý xây dựng |
A |
D580302 |
16.0 |
|
6 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
15.0 |
13.0 |
7 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
A |
D520503 |
15.0 |
|
8 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
D580203 |
15.0 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
D580211 |
15.0 |
|
10 |
Cấp thoát nước |
A |
D110104 |
16.5 |
13.0 |
11 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
D520103 |
15.0 |
|
12 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A |
D520201 |
16.0 |
|
13 |
Thuỷ văn |
A |
D440224 |
15.0 |
|
14 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
16.5 |
|
15 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
15.0 |
|
16 |
Kinh tế |
A |
D310101 |
16.5 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
A |
D340101 |
16.5 |
|
18 |
Kế toán |
A |
D340301 |
17.5 |
|
Nguyên tắc tuyển chọn như sau:
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký. Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu. Những thí sinh đăng ký dự thi vào Trường Đại học Thuỷ lợi (TLA) không đủ điểm chuẩn vào trường (TLA) nhưng đủ điểm chuẩn vào Cơ sở 2 – Trường Đại học Thuỷ Lợi (TLS) được đăng ký lại ngành học tại Cơ sở 2 của Trường.
Cũng trong ngày 8.8, Trường ĐH Thủy lợi cũng công bố về xét tuyển vào Chương trình tiên tiến và nguyện vọng 2 năm 2014.
Xét tuyển vào chương trình tiên tiến:
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật công trình thuỷ - Hợp tác với Đại học Arkansas, Mỹ) |
A, A1 |
D580202 |
15.0 |
150 |
2 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học Bang Colorado, Mỹ) |
A, A1 |
D580212 |
15.0 |
Xét tuyển NV2 vào đại học, cao đẳng:
Trình độ đại học:
Tại Hà Nội (mã trường TLA)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A |
D520503 |
15.0 |
50 |
2 |
Kỹ thuật công trình biển |
A |
D580203 |
15.0 |
50 |
3 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
A |
D580211 |
15.0 |
50 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí |
A |
D520103 |
15.0 |
50 |
Tại Cơ sở 2 – Thành phố Hồ Chí Minh (mã trường TLS)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Kỹ thuật công trình thuỷ |
A |
D580202 |
13.0 |
150 |
2 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
D580201 |
13.0 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
D510103 |
13.0 |
|
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
D580205 |
13.0 |
|
5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A |
D580212 |
13.0 |
|
6 |
Cấp thoát nước |
A |
D110104 |
13.0 |
Trình độ cao đẳng (TLA)
STT |
Ngành |
Khối |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ (HSPT,KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
1 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A |
C510102 |
10.0 |
80 |
Thúy Hằng
Bình luận (0)