(TNO) Tối 23.6, Sở GD-ĐT TP.HCM đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 các trường, lớp chuyên năm học 2015-2016.
So với năm trước, năm nay điểm chuẩn vào các lớp chuyên hóa học, vật lý đều tăng cao - Ảnh: Đ.N.Thạch
|
So với năm trước thì năm nay điểm chuẩn vào các lớp chuyên hóa học, vật lý đều tăng cao, có trường tăng gần 5 điểm như: THPT Gia Định (Q.Bình Thạnh), chuyên Trần Đại Nghĩa (Q.1).
Còn điểm chuẩn vào lớp chuyên toán, ngữ văn lại có xu hướng giảm từ 1 điểm trở lên.
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ nhập học tại trường từ ngày 24 đến ngày 26.6
Hồ sơ bao gồm: Học bạ bậc THCS (bản chính), bản sao giấy khai sinh, giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS (tạm thời).
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN VÀO LỚP 10 CHUYÊN
Năm học: 2015 - 2016
Lớp chuyên:
STT
|
TRƯỜNG
|
Lớp chuyên
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
|
|
|
Điểm chuẩn
|
Điểm chuẩn
|
1
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
Tiếng Anh
|
38.00
|
39.00
|
|
|
Hoá học
|
41.00
|
42.00
|
|
|
Vật lí
|
38.50
|
39.50
|
|
|
Sinh học
|
38.75
|
39.75
|
|
|
Tin học
|
37.00
|
38.00
|
|
|
Toán
|
38.25
|
39.25
|
|
|
Tiếng Trung
|
28.25
|
29.25
|
|
|
Ngữ văn
|
37.75
|
38.75
|
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
Tiếng Anh
|
35.75
|
36.75
|
|
|
Hoá học
|
38.75
|
39.50
|
|
|
Vật lí
|
35.50
|
36.50
|
|
|
Sinh học
|
34.50
|
35.25
|
|
|
Toán
|
35.00
|
36.00
|
|
|
Ngữ văn
|
36.00
|
36.75
|
3
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
Tiếng Anh
|
35.50
|
36.50
|
|
|
Hoá học
|
35.50
|
36.25
|
|
|
Vật lí
|
32.75
|
33.75
|
|
|
Toán
|
35.25
|
35.25
|
|
|
Ngữ văn
|
36.50
|
36.75
|
4
|
THPT Gia Định
|
Tiếng Anh
|
34.75
|
34.75
|
|
|
Hoá học
|
36.00
|
37.00
|
|
|
Vật lí
|
28.75
|
29.50
|
|
|
Tin học
|
29.00
|
30.00
|
|
|
Toán
|
32.25
|
32.75
|
|
|
Ngữ văn
|
34.50
|
34.50
|
5
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
Tiếng Anh
|
31.25
|
|
|
|
Hoá học
|
29.50
|
|
|
|
Vật lí
|
27.00
|
|
|
|
Sinh học
|
26.25
|
|
|
|
Toán
|
29.50
|
|
|
|
Ngữ văn
|
32.00
|
|
6
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Tiếng Anh
|
30.00
|
|
|
|
Hoá học
|
22.75
|
|
|
|
Vật lí
|
27.25
|
|
|
|
Toán
|
26.75
|
|
7
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
Tiếng Anh
|
31.00
|
|
|
|
Hoá học
|
29.75
|
|
|
|
Vật lí
|
24.00
|
|
|
|
Toán
|
30.75
|
|
|
|
Ngữ văn
|
26.00
|
|
8
|
THPT Củ Chi
|
Tiếng Anh
|
24.25
|
|
|
|
Hoá học
|
23.50
|
|
|
|
Vật lí
|
21.50
|
|
|
|
Toán
|
25.50
|
|
9
|
THPT Trung Phú
|
Tiếng Anh
|
24.25
|
|
|
|
Hoá học
|
23.50
|
|
|
|
Vật lí
|
21.50
|
|
|
|
Toán
|
25.50
|
|
Lớp không chuyên:
STT |
TRƯỜNG |
Nguyện vọng 3 |
Nguyện vọng 4 |
|
|
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
26.00 |
27.00 |
2 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
25.50 |
26.50 |
Bình luận (0)