TT |
Tên ngành |
Bậc |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm (không nhân hệ số) |
1 |
Sư phạm Toán |
Đại học |
D140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
2 |
Sư phạm Vật lý |
Đại học |
D140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
3 |
Sư phạm Sinh học |
Đại học |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
15.0 |
Toán,Sinh học, Tiếng Anh. |
|||||
4 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học |
D140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu. |
15.5 |
5 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học |
D140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
18.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
6 |
Vật lý học |
Đại học |
D440102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
7 |
Công nghệ Thông tin |
Đại học |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.0 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
8 |
Bảo vệ thực vật |
Đại học |
D620112 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
15.0 |
Toán, Hóa học, Sinh học; |
|||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
|||||
9 |
Văn học |
Đại học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
|||||
10 |
Ngôn ngữ Anh |
Đại học |
D220201 |
Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh. |
15.0 |
11 |
Việt Nam học |
Đại học |
D220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
|||||
12 |
Lịch sử |
Đại học |
D220310 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh. |
|||||
13 |
Sư phạm Toán học |
Cao đẳng |
C140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Tốt nghiệp THPT |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh. |
|||||
14 |
Sư phạm Địa lý |
Cao đẳng |
C140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
12.0 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh; |
|||||
Toán, Địa lý, Tiếng Anh. |
|||||
15 |
Kế toán |
Cao đẳng |
C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; |
Tốt nghiệp THPT |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
|||||
16 |
Việt Nam học |
Cao đẳng |
C220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
Tốt nghiệp THPT |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
|||||
17 |
Công tác xã hội |
Cao đẳng |
C760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; |
Tốt nghiệp THPT |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh; |
|||||
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh. |
|||||
18 |
Tiếng Anh |
Cao đẳng |
C220201 |
Ngữ văn, Toán,Tiếng Anh. |
Tốt nghiệp THPT |
Thí sinh trúng tuyển chậm nhất 5 ngày sau khi trường công bố kết quả xét tuyển phải nộp cho nhà trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi (có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi), nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện.
Bình luận (0)