(TNO) Sáng nay 18.8, Trường ĐH Kinh tế - Luật và Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn TP.HCM lần đầu tiên công bố mức điểm xét tuyển tạm thời vào các ngành của trường theo số liệu cập nhật hết ngày 17.8.
Tên chương trình giáo dục |
Số lượng đăng ký |
Điểm thấp nhất trong phạm vi chỉ tiêu (đến 15h ngày 17/08/2015) |
||||
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
Tổng |
||
Kinh tế học |
54 |
101 |
96 |
99 |
350 |
22.25 |
Kinh tế đối ngoại |
360 |
99 |
48 |
42 |
549 |
25.25 |
Kinh tế và quản lý công |
47 |
65 |
103 |
110 |
325 |
21.5 |
Tài chính - Ngân hàng |
81 |
95 |
142 |
122 |
440 |
22 |
Kế toán |
108 |
144 |
114 |
108 |
474 |
23 |
Hệ thống thông tin quản lý |
51 |
50 |
72 |
81 |
254 |
21.25 |
Quản trị kinh doanh |
133 |
141 |
160 |
107 |
541 |
23.25 |
Kinh doanh quốc tế |
200 |
314 |
152 |
99 |
765 |
24.25 |
Kiểm toán |
150 |
141 |
126 |
69 |
486 |
24 |
Marketing |
103 |
128 |
167 |
212 |
610 |
22.75 |
Thương mại điện tử |
56 |
70 |
89 |
87 |
302 |
21.75 |
Luật kinh doanh |
201 |
190 |
113 |
63 |
567 |
23.5 |
Luật thương mại quốc tế |
138 |
109 |
80 |
64 |
391 |
23.75 |
Luật dân sự |
151 |
123 |
101 |
97 |
472 |
22.5 |
Luật Tài chính - Ngân hàng |
54 |
99 |
110 |
96 |
359 |
22 |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
chỉ tiêu |
Điểm dự kiến xét tuyển |
|
|
|
2850 |
|
Văn học |
D220330 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
23,5 |
NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
22 |
|||
NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
22 |
|||
Ngôn ngữ học |
D220320 |
- NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý |
100 |
23 |
- NGỮ VĂN, Toán, tiếng Anh |
21,50 |
|||
- NGỮ VĂN, Lịch sử, tiếng Anh |
21,50 |
|||
Báo chí |
D320101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
130 |
25,75 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,75 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,75 |
|||
Lịch sử |
D220310 |
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý |
140 |
18,75 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18 |
|||
- Ngữ văn, LỊCH SỬ, tiếng Anh |
18 |
|||
Nhân học |
D310302 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
60 |
20,25 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,5 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,5 |
|||
Triết học |
D220301 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
100 |
18 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
20,25 |
|||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18 |
|||
Địa lý học |
D310501 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
130 |
18 |
- Ngữ văn, Lịch sử, ĐỊA LÝ |
22 |
|||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18 |
|||
|
|
|||
Xã hội học |
D310301 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
160 |
20 |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
20 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
22 |
|||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
20 |
|||
Thông tin học |
D320201 |
- Toán, Vật lý, tiếng Anh |
100 |
18 |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
18,50 |
|||
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18 |
|||
Đông phương học |
D220213 |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
140 |
22,25 |
-Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
20,75 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
22,25 |
|||
Giáo dục học |
D140101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
120 |
19,75 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
18,5 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,5 |
|||
Lưu trữ học |
D320303 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
20,75 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
19,5 |
|
|
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|
19,5 |
Văn hóa học |
D220340 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
70 |
21,25 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
19 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
19 |
|||
Công tác xã hội |
D760101 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
80 |
21,5 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
20 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
20 |
|||
Tâm lý học |
D310401 |
- Toán, Hóa học, Sinh học |
90 |
23 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
24,5 |
|||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
23 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23 |
|||
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
- Toán, Vật lý, Hóa học |
80 |
18,25 |
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
18,50 |
|||
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
18,50 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
18,50 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
100 |
25 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
23,25 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,25 |
|||
Nhật Bản học |
D220216 |
- Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
23,75 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NHẬT |
21,5 |
|||
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,75 |
|||
Hàn Quốc học |
D220217 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
100 |
23,25 |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,25 |
|||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
270 |
24 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
70 |
19,75 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA |
20 |
|||
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
90 |
21,5 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
20,5 |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
130 |
21.75 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
20 |
|||
Ngôn ngữ Đức |
D220205 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
22 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ĐỨC |
21 |
|||
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
- Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
160 |
23,5 |
- Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
23,5 |
|||
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D220206 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
21 |
|
|
|||
|
|
|||
Ngôn ngữ Italia |
D220208 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH |
50 |
20 |
- Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP |
20 |
Bình luận (0)