TT |
Tên Ngành - chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, D01, D03 |
26 |
18 |
2 |
Giáo dục Công dân |
7140204 |
C00, C19, D14, D15 |
20 |
18 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01 |
33 |
18 |
4 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, D07, D08 |
20 |
18 |
5 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
18 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, D29 |
10 |
18 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07, D24 |
10 |
18 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, D08 |
10 |
18 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D15 |
20 |
18 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, D14, D64 |
10 |
18 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00, C04, D15, D44 |
10 |
18 |
12 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01, D14, D15 |
30 |
18 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01, D03, D14, D64 |
20 |
18 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
7220201 |
D01, D14, D15 |
170 |
16 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01, D03, D14, D64 |
80 |
14 |
16 |
Triết học |
7229001 |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
15 |
17 |
Văn học |
7229030 |
C00, D14, D15 |
140 |
15 |
18 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, C02, D01 |
120 |
16 |
19 |
Chính trị học |
7310201 |
C00, C19, D14, D15 |
80 |
15 |
20 |
Xã hội học |
7310301 |
A01, C00, C19, D01 |
100 |
15 |
21 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630 |
C00, D01, D14, D15 |
140 |
16 |
22 |
Thông tin - thư viện |
7320201 |
A01, D01, D03, D29 |
80 |
14 |
23 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
24 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
16 |
25 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, A01, C02, D01 |
150 |
16 |
26 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00, A01, C02, D01 |
110 |
16 |
27 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, C02, D01 |
130 |
16 |
28 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
29 |
Kiểm toán |
7340302 |
A00, A01, C02, D01 |
100 |
15 |
30 |
Luật, có 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Thương mại - Luật Tư pháp |
7380101 |
A00, C00, D01, D03 |
300 |
16 |
31 |
Sinh học, có 2 chuyên ngành: - Sinh học - Vi sinh vật học |
7420101 |
B00, D08 |
140 |
14 |
32 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, D07, D08 |
180 |
16 |
33 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
A00, A01, B00, D08 |
90 |
14 |
34 |
Hóa học |
7440112 |
A00, B00, D07 |
100 |
15 |
35 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00, B00, D07 |
140 |
14 |
36 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
A00, A01, B00 |
60 |
14 |
37 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
120 |
15 |
38 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
120 |
15 |
39 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01 |
140 |
15 |
40 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
100 |
15 |
41 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
A00, A01 |
120 |
15 |
42 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin - Tin học ứng dụng |
7480201 |
A00, A01 |
250 |
15 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
180 |
15 |
44 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01 |
120 |
15 |
45 |
Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Cơ khí chế biến - Cơ khí ô tô |
7520103 |
A00, A01 |
260 |
15 |
46 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A01 |
120 |
15 |
47 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, D07 |
140 |
15 |
48 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
120 |
15 |
49 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A01 |
120 |
15 |
50 |
Kỹ thuật vật liệu |
7520309 |
A00, A01, B00, D07 |
60 |
14 |
51 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00, A01, B00, D07 |
130 |
14 |
52 |
Vật lý kỹ thuật |
7520401 |
A00, A01, A02 |
60 |
14 |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, B00, D07 |
200 |
16 |
54 |
Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
14 |
55 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
A00, A01, B00, D07 |
120 |
15 |
56 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01 |
180 |
15 |
57 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
A00, A01 |
60 |
14 |
58 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01 |
80 |
14 |
59 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
7580212 |
A00, A01, D07 |
60 |
14 |
60 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
7620103 |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
61 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, A02, B00, D08 |
140 |
14 |
62 |
Nông học |
7620109 |
B00, D08, D07 |
80 |
15 |
63 |
Khoa học cây trồng, có 3 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng - Công nghệ giống cây trồng - Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 |
A02, B00, D07, D08 |
160 |
14 |
64 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
B00, D07, D08 |
160 |
15 |
65 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
14 |
66 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
15 |
67 |
Phát triển nông thôn |
7620116 |
A00, A01, B00, D07 |
80 |
14 |
68 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, D07, D08 |
200 |
15 |
69 |
Bệnh học thủy sản |
7620302 |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
70 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
A00, B00, D07, D08 |
80 |
14 |
71 |
Thú y, có 2 chuyên ngành: - Thú y - Dược thú y |
7640101 |
A02, B00, D07, D08 |
160 |
15 |
72 |
Hóa dược |
7720203 |
A00, B00, D07 |
80 |
16 |
73 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C02, D01 |
140 |
16 |
74 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
15 |
75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
A00, A01, C02, D01 |
100 |
15 |
76 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D07 |
130 |
15 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An |
|
||||
77 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201H |
D01, D14, D15 |
80 |
15 |
78 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630H |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
15 |
79 |
Quản trị kinh doanh |
7340101H |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
15 |
80 |
Luật (Luật Hành chính) |
7380101H |
A00, C00, D01, D03 |
80 |
15 |
81 |
Công nghệ thông tin |
7480201H |
A00, A01 |
80 |
14 |
82 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201H |
A00, A01 |
80 |
14 |
83 |
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) |
7620109H |
B00, D07, D08 |
80 |
14 |
84 |
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114H |
A00, A01, C02, D01 |
60 |
14 |
85 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115H |
A00, A01, C02, D01 |
80 |
14 |
86 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301H |
A00, B00, D07, D08 |
60 |
14 |
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao theo phương thức A (Điểm sàn các ngành là 15,0 điểm và điểm môn thi tiếng Anh từ 5,0 điểm trở lên) |
|||||
87 |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
7420201T |
A01, D07, D08 |
40 |
15 |
88 |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
7620301T |
A01, D07, D08 |
40 |
15 |
89 |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
7220201C |
D01, D14, D15 |
80 |
15 |
90 |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
7340120C |
A01, D01, D07 |
40 |
15 |
91 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201C |
A01, D01, D07 |
40 |
15 |
92 |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
7480201C |
A01, D01, D07 |
40 |
15 |
93 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
7510401C |
A01, D07, D08 |
40 |
15 |
94 |
Kỹ thuật Điện (CTCLC) |
7520201C |
A01, D01, D07 |
40 |
15 |
95 |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
7540101C |
A01, D07, D08 |
40 |
15 |
96 |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
7580201C |
A01, D01, D07 |
40 |
15 |
|
Tổng cộng |
|
|
9.199 |
|
Bình luận (0)