(TNO) Tối ngày 7.12, Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (VNA) ra thông báo về việc tăng giá vé các đường bay nội địa lên đến 20% so với mức giá hiện tại.
Theo đó, các mức giá điều chỉnh được xây dựng trên cơ sở khung giá cước vận chuyển chia theo 5 cự ly đường bay nội địa. Mức giá cao nhất tăng 20% so với giá hiện tại đối với hạng phổ thông và không quá 5% đối với hạng thương gia.
Đối với đường bay có nhu cầu đi lại cao giữa TP.HCM và Hà Nội, Đà Nẵng, VNA áp dụng mức tăng giá tối đa 15%. Trên đường bay đến các địa phương có cự ly ngắn mà hành khách có thể linh hoạt sử dụng các loại phương tiện khác, VNA áp dụng mức tăng tối đa 20%.
Theo VNA, việc điều chỉnh giá vé lần này được thực hiện theo quyết định số 2967 ban hành trước đó của của Bộ Tài chính và hướng dẫn của Bộ Giao thông vận tải vừa được ký ngày 7.12.2011.
- Bảng giá tham khảo mới của VNA:
Đơn vị tính: 1000 VND
TT
|
Đường bay
|
Giá cao nhất cũ
|
Giá cao nhất mới
|
Tỷ lệ tăng
|
I.
|
Cự ly dưới 500 km
|
1
|
Đà Nẵng - Buôn Ma Thuột
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
2
|
Đà Nẵng – Pleyku
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
3
|
Hà Nội - Điện Biên
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
4
|
Hà Nội - Đồng Hới
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
5
|
Hà Nội -Vinh
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
6
|
Tp.Hồ Chí Minh - Buôn Ma Thuột
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
7
|
Tp.Hồ Chí Minh - Đà Lạt
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
8
|
Tp.Hồ Chí Minh - Nha Trang
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
9
|
Tp.Hồ Chí Minh – Phú Quốc
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
10
|
Tp.Hồ Chí Minh - Pleyku
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
11
|
Tp.Hồ Chí Minh - Quy Nhơn
|
1.100
|
1.320
|
20%
|
II.
|
Cự ly từ 500 km đến dưới 850 km
|
12
|
Đà Nẵng - Đà Lạt
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
13
|
Đà Nẵng –Hải Phòng
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
14
|
Đà Nẵng - Nha Trang
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
15
|
Hà Nội - Đà Nẵng
|
1.481
|
1.700
|
15%
|
16
|
Hà Nội - Huế
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
17
|
Hà Nội - Tam kỳ
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
18
|
Tp.Hồ Chí Minh - Đà Nẵng
|
1.481
|
1.700
|
15%
|
19
|
Tp.Hồ Chí Minh - Huế
|
1.481
|
1.780
|
20%
|
III.
|
Cự ly từ 850 km đến dưới 1000 km
|
20
|
Hà Nội - Pleyku
|
1.909
|
2.300
|
20%
|
21
|
Hà Nội - Quy Nhơn
|
1.909
|
2.300
|
20%
|
22
|
Tp.Hồ Chí Minh - Đồng Hới
|
1.909
|
2.300
|
20%
|
IV.
|
Cự ly từ 1000 km đến dưới 1280 km
|
23
|
Hà Nội - Buôn Ma Thuột
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
24
|
Hà Nội - Đà Lạt
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
25
|
Hà Nội - Nha Trang
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
26
|
Hà Nội - Tp.Hồ Chí Minh
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
27
|
Hà Nội - Tuy Hòa
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
28
|
Tp.Hồ Chí Minh - Hải Phòng
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
29
|
Tp.Hồ Chí Minh - Vinh
|
2.227
|
2.560
|
15%
|
V.
|
Cự ly từ 1280 km trở lên
|
30
|
Hà Nội – Cần Thơ
|
2.727
|
3.150
|
15%
|
|
Nguyên Mi
>> Bảng giá vé mới của VNA
>> Thị trường hàng không nội địa thụt lùi
>> Đắt đỏ vé máy bay nội địa
>> Các hãng tàu cánh ngầm tăng giá vé
>> Vé tàu tết tăng 10 - 39%
Bình luận (0)