tin liên quan
Trường ĐH Kinh tế-Luật xét tuyển bổ sung 500 chỉ tiêu
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Chỉ tiêu |
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
2108 |
1. |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
140 |
2. |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
200 |
3. |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
60 |
4. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
15.00 |
150 |
5. |
Hóa học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
15.00 |
80 |
6. |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
80 |
7. |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
60 |
8. |
Nông học |
D620109 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
100 |
9. |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
120 |
10. |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
15.00 |
100 |
11. |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Văn, Tiếng Anh. |
15.00 |
60 |
12. |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15.00 |
50 |
13. |
Luật |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
150 |
14. |
Xã hội học |
D310301 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
30 |
15. |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
30 |
16. |
Văn học |
D220330 |
Văn, Lịch sử, Địa lý |
15.00 |
100 |
17. |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
70 |
18. |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
40 |
19. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
80 |
20. |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
68 |
21. |
Đông phương học |
D220213 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
150 |
22. |
Quốc tế học |
D220212 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; |
15.00 |
40 |
23. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
15.00 |
150 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
150 |
||||
1. |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
40 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
40 |
3. |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
12.00 |
40 |
4. |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; |
12.00 |
30 |
Bình luận (0)