Học viện Kỹ thuật quân sự: Xét khối A và A1: nam miền Bắc (MB) 27,5 (tiêu chí phụ: toán từ 9,4 điểm trở lên; lý từ 9,5 trở lên); nam miền Nam (MN) 25,25 (toán từ 8,2); nữ MB 30; nữ MN 28,75 (toán từ 9,6).
Học viện Quân y: Khối A, nam MB 29 (toán từ 9,6, lý từ 9, hóa từ 9,5); nam MN 27,25 (tiêu chí phụ 1 điểm toán từ 8,8, phụ 2 điểm lý từ 8,75); nữ MB 29,5; nữ MN 30. Khối B, nam MB 27,75 (môn sinh phải từ 9,5); nam MN 27 (môn sinh từ 9); nữ MB 30; nữ MN 29 (môn sinh từ 9).
tin liên quan
Điểm chuẩn các trường đại học phía namTrường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM: Truyền thông và mạng máy tính 19,5; CNTT 22; KT cơ khí 21,75; KT cơ khí (chất lượng cao - CLC) 21,5.
Học viện Khoa học quân sự: Khối D1: ngôn ngữ Anh, nam MB 25 (tiếng Anh từ 9,6); nam MN 23,25; nữ 29. Ngôn ngữ Nga (xét tiếng Anh) nam MB 18,25; nữ 25,75. Ngôn ngữ Trung Quốc (xét tiếng Anh) nam MB 18,75; nam MN 17,75; nữ 27,75. Quan hệ quốc tế, nam MB 18; nữ 26,25.
Khối D2 (tiếng Nga): ngành ngôn ngữ Nga, nam MB 19,5; nữ 27,5. Khối D4 (tiếng Trung): ngành ngôn ngữ Trung Quốc, nam MB 23,75; nam MN 27,75. Ngành trinh sát kỹ thuật (A và A1): nam MB và MN đều 25,5.
Học viện Biên phòng: Ngành biên phòng khối C: nam MB 28,5 (môn văn từ 7,5); nam Quân khu (QK) 4 và Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế 27,25; nam QK5 là 26,75 (môn văn phải từ 7); nam QK7 là 25,75 (môn văn từ 7); nam QK9 là 26,5 (môn văn từ 5,5). Ngành biên phòng khối A1: nam MB 24,5; nam QK5 là 23; nam QK7 là 23,25; nam QK9 là 19. Ngành luật khối C: nam MB 28,25 (văn từ 8); nam QK4 và Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế 27 (văn từ 7); nam QK5 là 26,5 (văn từ 7,5); nam QK7 là 25,5 (từ 7,25); nam QK9 là 25,75 (văn từ 7, sử từ 9). Ngành luật khối A1: nam MB 24,25 (toán từ 7,8); nam QK5 là 22,75; nam QK7 là 22,5 (toán từ 8,6); nam QK9 là 18,5.
Học viện Hậu cần: Khối A và A1. Nam MB 26,25 (toán từ 8,8); nam MN 24,25 (toán từ 7,2; lý từ 8,25).
tin liên quan
Tư vấn truyền hình trực tuyến: Cơ hội cho thí sinh ở đợt xét tuyển bổ sungĐể kịp thời cung cấp thông tin cho thí sinh chưa trúng tuyển đợt 1, ngày 1.8 Báo Thanh Niên sẽ tổ chức buổi tư vấn truyền hình trực tuyến với chủ đề “Cơ hội cho thí sinh ở đợt xét tuyển bổ sung” tại: thanhnien.vn, Facebook.com/thanhnien và YouTube Thanh Niên.
Học viện Phòng không không quân: Khối A và A1. Ngành kỹ thuật hàng không: nam MB 26,75 (toán từ 9,4; lý từ 8); nam MN 23,25 (toán từ 8,2). Ngành chỉ huy tham mưu phòng không không quân: nam MB 25 (toán từ 8,4; lý từ 8,25); nam MN 21,5 (toán từ 7).
Học viện Hải quân: Khối A: Nam MB 25; nam MN 22,5 (toán từ 7,2).
Trường sĩ quan (SQ) chính trị: Khối C: nam MB 28 (văn và sử từ 8,75); nam MN 26,5 (văn từ 7; sử từ 9; địa từ 9,5). Khối A: nam MB 26,5 (toán từ 8,2); nam MN 23. Khối D1 nam MB 20, nam MN 18.
Trường SQ lục quân 1: Khối A và A1, chỉ tuyển nam, điểm chuẩn 25,5 (toán từ 7,6; lý từ 8).
Trường SQ lục quân 2: Khối A: Nam QK4 và Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế 23,5 (toán từ 8,6); nam QK5 là 24 (toán từ 7,2; lý từ 9); nam QK7 là 23,25 (toán từ 7,6); nam QK9 là 23,75 (toán từ 8,2).
tin liên quan
Các trường ĐH Bách khoa TP.HCM, Quốc tế công bố điểm chuẩn dự kiếnChiều nay 30.7, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Bách khoa TP.HCM đã họp và đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến các ngành cụ thể.
Trường SQ pháo binh: Khối A: Nam MB 24,25 (toán từ 8,8); nam MN 20,25 (toán từ 7,2).
Trường SQ công binh: Khối A và A1: Nam MB 23,5 (toán từ 8); nam MN 22 (toán từ 6,8; lý từ 6,75; hóa/tiếng Anh từ 7).
Trường SQ thông tin: Khối A và A1: Nam MB 24,5 (toán từ 7,8; lý từ 8,25); nam MN 23,5 (toán từ 7,6).
Trường SQ tăng thiết giáp: Khối A: Nam MB 24,5 (toán từ 8,6; lý từ 7,25); nam MN 17,5 (toán từ 5,2; lý từ 5,5; hóa từ 5,75).
Trường SQ đặc công: Khối A và A1: Nam MB 23,25; nam MN 21,75 (toán từ 7,2; lý từ 7,75).
Trường SQ phòng hóa: Khối A: Nam MB 23,75 (hóa từ 7,75); nam MN 17,5.
Trường SQ kỹ thuật quân sự: Khối A và A1: Nam MB 26,25 (toán từ 9; lý từ 7,75; hóa/tiếng Anh từ 8,5); nam MN 25,5 (toán từ 8,4).
Trường ĐH Thương mại: ngôn ngữ tiếng Anh 33; kinh tế (quản lý kinh tế) 23,25; kinh tế quốc tế; quản trị kinh doanh 23,5; quản trị kinh doanh (tiếng Pháp thương mại 22 - tiếng Trung thương mại 22,5; quản trị du lịch và lữ hành 23,25; quản trị khách sạn 23,25; marketing thương mại 24,5; marketing (quản trị thương hiệu) 23,25; kinh doanh quốc tế 23,75; thương mại điện tử 23,25; tài chính - ngân hàng 22; kế toán 24; quản trị nhân lực 22,5; hệ thống thông tin quản lý 22; luật kinh tế 22,75.
Trường ĐH Y Dược (ĐH Thái Nguyên): Điểm chuẩn dự kiến: y đa khoa 27; răng hàm mặt 26,75; dược học 25,25; xét nghiệm y học 23,75; điều dưỡng 23,5; y học dự phòng 22,75.
|
Bình luận (0)