*Trường ĐH Sài Gòn, điểm chuẩn các ngành như bảng sau:
*Trường ĐH Tài chính-marketing cũng thông báo điểm chuẩn các ngành bậc ĐH và CĐ hệ chính quy.
Theo đó, điểm các ngành bậc ĐH như sau:
STT |
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
I |
Đại học |
Chương trình đại trà |
|
|
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18,81 |
D01 (điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19,8 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
7340115 |
Marketing |
21,0 |
|
4 |
7340116 |
Bất động sản |
18,0 |
|
5 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
21,4 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
18,9 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
19,4 |
|
8 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17,5 |
|
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,7 |
|
10 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
20,2 |
|
11 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
19,3 |
|
II |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
1 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115C |
Marketing |
19,0 |
|
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
19,0 |
|
4 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
16,0 |
|
5 |
7340301C |
Kế toán |
16,0 |
|
6 |
7810201C |
Quản trị khách sạn |
17,0 |
|
III |
Đại học |
Chương trình quốc tế |
|
|
1 |
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
7340115Q |
Marketing |
18,5 |
|
3 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
18,5 |
|
4 |
7340301Q |
Kế toán |
16,0 |
Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ hệ chính quy xét theo học bạ như sau:
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D96, C00, D78 |
5 |
6340116 |
Marketing |
||
6340202 |
Tài chính – Ngân hàng |
||
6340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
||
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
||
6810201 |
Quản trị khách sạn |
Điểm chuẩn trúng tuyển nêu trên là điểm trung bình cộng của các môn học năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, đối tượng theo quy định hiện hành.
Đối với trúng tuyển các ngành bậc CĐ theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 như sau:
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN |
6340101 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, D96, C00, D78 |
10 điểm |
6340116 |
Marketing |
||
6340202 |
Tài chính – Ngân hàng |
||
6340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
||
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
||
6810201 |
Quản trị khách sạn |
Điểm chuẩn trúng tuyển trên là tổng điểm của 3 môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, đối tượng theo quy định hiện hành.
Bình luận (0)