Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là du lịch khối C với 24,9 điểm. Như vậy, thí sinh trúng tuyển ngành này bằng tổ hợp khối C cần đạt 8,3 điểm/ môn.
Tiếp đến, một số ngành điểm chuẩn cao như: báo chí (khối C ) với 24,6 điểm; tâm lý học (khối C) 23,2 điểm và ngôn ngữ Anh (khối D) 23,20
Một số ngành điểm chuẩn chỉ ở mức 16,5 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành như bảng sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
7140101 |
Giáo dục học |
C00 |
19.80 |
B00, C01, D01 |
17.80 |
||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
23.20 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01, D02 |
18.10 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03 |
20.60 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
22.03 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01, D05 |
20.20 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01, D03, D05 |
19.30 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01, D03, D05 |
18.80 |
7229001 |
Triết học |
C00 |
19.25 |
A01, D01, D14 |
17.25 |
||
7229010 |
Lịch sử |
C00 |
19.10 |
D01, D14 |
18.10 |
||
7229020 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
22.00 |
D01, D14 |
21.00 |
||
7229030 |
Văn học |
C00 |
22.40 |
D01, D14 |
21.40 |
||
7229040 |
Văn hóa học |
C00 |
21.50 |
D01, D14 |
20.50 |
||
7310206 |
Quan hệ Quốc tế |
D01, D14 |
22.60 |
7310301 |
Xã hội học |
C00 |
20.50 |
A00, D01, D14 |
19.50 |
||
7310302 |
Nhân học |
C00 |
19.75 |
D01, D14 |
18.75 |
||
7310401 |
Tâm lý học |
C00 |
23.20 |
B00, D01, D14 |
22.20 |
||
7310501 |
Địa lý học |
C00 |
21.25 |
A01, D01, D15 |
20.25 |
||
7310608 |
Đông phương học |
D01, D04, D14 |
21.60 |
7310613 |
Nhật Bản học |
D01, D06, D14 |
22.60 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01, D14 |
22.25 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
24.60 |
D01, D14 |
22.60 |
||
7320201 |
Thông tin – thư viện |
C00 |
17.00 |
A01, D01, D14 |
16.50 |
||
7320303 |
Lưu trữ học |
C00 |
20.25 |
D01, D14 |
19.25 |
||
7580112 |
Đô thị học |
D01 |
17.00 |
A00, A01, D14 |
16.50 |
||
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
20.00 |
D01, D14 |
19.00 |
||
7810101 |
Du lịch |
C00 |
24.90 |
D01, D14 |
22.90 |
Điểm chuẩn các ngành tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM ở Bến Tre gồm:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
7220201-BT |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
21.20 |
7310613-BT |
Nhật Bản học |
D01, D06, D14 |
20.60 |
7320101-BT |
Báo chí |
C00 |
22.60 |
D01, D14 |
20.60 |
||
7580112-BT |
Đô thị học |
D01, A00, A01, D14 |
16.00 |
7810101-BT |
Du lịch |
C00 |
22.90 |
D01, D14 |
20.90 |
Bình luận (0)