tin liên quan
Điểm chuẩn Trường đại học Y Hà Nội và các trường y dược phía Bắctin liên quan
Điểm chuẩn các trường đại học phía nam
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 |
|
Phương thức 1 (Kết quả THPTQG) |
Phương thức 2 (Xét học bạ) |
||
Cấp thoát nước |
A00, A01, B00, A02 |
15.50 |
18.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
19 |
24 |
Địa chất học |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Khí tượng học |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Thủy văn |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
18.5 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
17 |
20 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B00, D01 |
18.25 |
22.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
17 |
20 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, B00, A02 |
15.5 |
18.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
18.5 |
22.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, B00, D01 |
15.5 |
19 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
18.5 |
22.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
A00, A01, B00, A14 |
15.5 |
18.5 |
Bình luận (0)