(TNO) Chiều 7.9, ngay khi kết thúc thời gian nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 1, 2 trường ĐH đầu tiên đã công bố điểm trúng tuyển gồm: ĐH Kinh tế tài chính TP.HCM và ĐH Công nghệ TP.HCM.
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
15.5 |
2 |
Marketing
|
D340115 |
18 |
3 |
Luật kinh tế |
D380107 |
16 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
17 |
5 |
Kế toán |
D340301 |
16.5 |
6 |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
15 |
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
16
|
8 |
Các ngành CĐ |
|
12 |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
(Toán, Lý, Hóa) |
15.5 |
Marketing |
D340115 |
18 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
16 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
(Toán, Lý, Hóa)
|
17 |
Kế toán |
D340301 |
16.5 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
15 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
(Toán, Lý, Tiếng Anh) (Văn,Toán, Tiếng Anh) (Văn, Sử, Tiếng Anh) |
16 |
Các ngành CĐ |
|
|
12 |
* Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1 các ngành như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NVBS đợt 1 |
Tổ hợp môn |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Kỹ thuật điện - điện tử |
D520201 |
16 |
|
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
16,5 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
16 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
16 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
16 |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
16 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
16 |
|
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Hóa, Sinh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
16 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
16 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Địa) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
17 |
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
16 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
16 |
|
Marketing |
D340115 |
16 |
|
Luật kinh tế |
D380107 |
16 |
|
Kế toán |
D340301 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Toán, Hóa, Anh) |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
16 |
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
16 |
|
Thiết kế nội thất |
D210405 |
17 |
(Toán, Lý, Vẽ), (Toán, Văn, Vẽ) |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
17 |
|
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
16 |
|
Kiến trúc |
D580102 |
16 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
16 |
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh) |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
18 |
(Toán, Lý, Anh), (Văn, Toán, Anh), (Văn, Sử, Anh), (Văn, Toán, Nhật) |
Tâm lý học |
D310401 |
16 |
(Toán, Lý, Hóa), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa), (Văn, Toán, Anh) |
Truyền thông đa phương tiện |
D320104 |
17 |
(Văn, Sử, Anh), (Toán, Lý, Anh), (Văn, Sử, Địa) (Văn, Toán, Anh) |
Đông phương học |
D220213 |
16 |
|
Các ngành bậc CĐ |
|
12 |
|
Bình luận (0)