Loại học bổng |
Mức học bổng |
Số suất |
1. Thủ khoa |
200% học phí |
1 |
2. Á khoa |
180% học phí |
1 |
3. Tài năng |
150% học phí |
25 |
4. Khuyến khích học tập |
Từ 40% đến 150% học phí |
300 |
5. Vượt khó |
Từ 25% đến 100% học phí |
150 |
6. Tiếp sức tài năng |
150% học phí |
100 |
|
Tổng cộng |
577 |
|
|
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
Khoa học máy tính (1) |
D480101 |
150 |
Toán, Lý, Hóa;
|
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
100 |
|
Kinh tế |
D310101 |
150 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
360 |
|
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
250 |
|
Kế toán |
D340301 |
300 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng(1) |
D510102 |
150 |
|
Quản lý xây dựng(1) |
D580302 |
100 |
|
Công nghệ Sinh học (2) |
D420201 |
250 |
Toán, Lý, Hóa; |
Luật kinh tế |
D380107 |
200 |
Toán, Lý, Hóa; |
Luật |
D380101 |
175 |
|
Đông Nam Á học |
D220214 |
100 |
Toán, Lý, Anh; |
Xã hội học |
D310301 |
100 |
|
Công tác Xã hội |
D760101 |
100 |
|
Ngôn ngữ Anh (3) |
D220201 |
300 |
Toán, Lý, Anh; |
Ngôn ngữ Trung Quốc (3) |
D220204 |
50 |
Toán, Lý,Anh; |
Ngôn ngữ Nhật (3) |
D220209 |
80 |
Bình luận (0)