- LMHT: Sau SSW, đến phiên SSB "chảy máu"
- LMHT: Nghệ thuật "phản gank"
- LMHT: SSW "tan đàn xẻ nghé" sau chức vô địch thế giới
- LMHT: Cách đi đường hiệu quả - Đường giữa
Đường trên
(Ảnh: onGamers)
1. Ryze
- Ngọc đỏ: 9 xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 giáp theo cấp.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép theo cấp.
- Ngọc tím: 3 tốc độ di chuyển.
2. Maokai, Kayle
- Ngọc đỏ: 9 tốc độ đánh.
- Ngọc vàng: 9 giáp theo cấp.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép theo cấp.
- Ngọc tím: 9 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
3. Rumble, Maokai, Lulu
- Ngọc đỏ: 9 xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 máu theo cấp.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
4. Rumble, Singed, Nidalee, Kassadin
- Ngọc đỏ: 9 xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 giáp theo cấp.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép theo cấp.
- Ngọc tím: 3 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
Đi rừng
(Ảnh: onGamers)
1. Lee Sin, Kha'zix, Jarvan IV, Pantheon
- Ngọc đỏ: 8 sát thương vật lý cộng thẳng + 1 tỉ lệ chí mạng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sát thương vật lý cộng thẳng.
2. Lee Sin, Kha'zix
- Ngọc đỏ: 8 sát thương vật lý cộng thẳng + 1 tỉ lệ chí mạng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 6 giảm thời gian hồi chiêu cộng thẳng + 3 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sát thương vật lý cộng thẳng.
3. Kha'zix, Lee Sin
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sát thương vật lý cộng thẳng.
4. Jarvan IV, Lee Sin, Kha'zix
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sát thương vật lý cộng thẳng.
Đường giữa
(Ảnh: onGamers)
1. Oriana, Ahri, Xerath, Syndra
- Ngọc đỏ: 9 xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 máu theo cấp
- Ngọc xanh: 9 sức mạnh phép thuật theo cấp.
- Ngọc tím: 3 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
2. Oriana, Ahri, Lulu, Syndra
- Ngọc đỏ: 9 xuyên giáp/xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 máu theo cấp
- Ngọc xanh: 9 sức mạnh phép thuật theo cấp.
- Ngọc tím: 3 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
3. Syndra, Ahri, Zilean, Xerath
- Ngọc đỏ: 9 xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 máu theo cấp
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
4. Zed, Jayce
- Ngọc đỏ: 9 xuyên giáp.
- Ngọc vàng: 9 máu theo cấp
- Ngọc xanh: 9 giảm thời gian hồi chiêu cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 sát thương vật lý cộng thẳng.
Xạ thủ
(Ảnh: onGamers)
1. Lucian, Jinx, Tristana, Twitch
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 tốc độ đánh.
2. Kog'maw, Jinx, Twitch, Tristana
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 5 kháng phép cộng thẳng + 4 tốc độ đánh.
- Ngọc tím: 3 tốc độ đánh.
3. Corki, Tristana, Twitch
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 5 kháng phép cộng thẳng + 4 tốc độ đánh.
- Ngọc tím: 2 tốc độ đánh + 1 sát thương vật lý cộng thẳng.
4. Lucian, Twitch
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 6 hồi năng lượng + 3 kháng phép.
- Ngọc tím: 2 tốc độ đánh + 1 sát thương vật lý cộng thẳng.
Hỗ trợ
(Ảnh: onGamers)
1. Janna, Nami
- Ngọc đỏ: 9 xuyên giáp/xuyên kháng phép.
- Ngọc vàng: 9 máu cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
- Ngọc tím: 2 giáp cộng thẳng + 1 sức mạnh phép thuật cộng thẳng.
2. Thresh, Leona, Braum, Morgana
- Ngọc đỏ: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 máu cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 giáp cộng thẳng.
3. Thresh, Leona
- Ngọc đỏ: 9 sát thương vật lý cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 máu cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 9 kháng phép cộng thẳng.
- Ngọc tím: 3 giáp cộng thẳng.
4. Nami, Braum, Leona, Janna
- Ngọc đỏ: 9 giáp cộng thẳng.
- Ngọc vàng: 9 máu cộng thẳng.
- Ngọc xanh: 6 kháng phép + 3 hồi năng lượng.
- Ngọc tím: 3 giáp cộng thẳng.
Bình luận (0)