Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển như sau:
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ |
|
Điểm thi THPT |
Kết quả học tập THPT |
||||
Chăn nuôi |
7620105 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học B00: Toán, Hóa học, Sinh học C15: Ngữ văn, Toán, KHXH D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
50 |
13,0 |
15,0 |
Thú y |
7640101 |
80 |
13,0 |
15,0 |
|
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Lâm sinh |
7620205 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Quản lí tài nguyên rừng |
7620211 |
50 |
13,0 |
15,0 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7540301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh A16: Toán, KHTN, Ngữ văn C15: Ngữ văn, Toán, KHXH |
30 |
13,0 |
15,0 |
Thiết kế nội thất |
7210405 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Kiến trúc cảnh quan |
7580110 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
50 |
13,0 |
15,0 |
|
Khoa học môi trường |
7440301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A16: Toán, KHTN, Văn B00: Toán, Hóa học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Anh |
40 |
13,0 |
15,0 |
Quản lí tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
50 |
13,0 |
15,0 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
13,0 |
15,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán, Vật lí, Hóa học A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh C15: Ngữ văn, Toán, KHXH D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
13,0 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Kinh tế |
7310101 |
30 |
13,0 |
15,0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7340103 |
50 |
13,0 |
15,0 |
Đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 1.5 đến 25.7. Công bố kết quả trúng tuyển ngày 30.7. Đối với thí sinh xét tuyển điểm thi THPT nhận hồ sơ đến trước 17 giờ ngày 25.7. Công bố kết quả trúng tuyển ngày 6.8.
Bình luận (0)