Tên Trường |
Chỉ tiêu (khả năng tiếp nhận) |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
440 |
THPT Trưng Vương |
675 |
THPT Năng khiếu Thể dục thể thao |
135 |
THPT Tenlơman |
720 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
THPT Đăng Khoa |
450 |
THPT Quốc tế Horizon |
100 |
THPT Châu Á - Thái Bình Dương |
150 |
THPT Úc Châu |
32 |
THPT Việt Úc |
70 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 1 |
400 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lê Quý Đôn |
150 |
Hệ Bộ túc văn hóa (BTVH) của Trường Kỹ thuật nghiệp vụ (KTNV) Thể dục thể thao |
50 |
Hệ BTVH của Nhạc viện |
50 |
THPT Giồng Ông Tố |
495 |
THPT Thủ Thiêm |
585 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 2 |
350 |
THPT Lê Quý Đôn |
675 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
690 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
405 |
THPT Marie Curie |
1125 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
585 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
280 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
150 |
THPT Á Châu |
400 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 3 |
400 |
Trung tâm Dạy nghề cho người tàn tật |
15 |
Phân hiệu bổ túc văn hóa Lê Thị Hồng Gấm |
200 |
Hệ trung cấp trong trường Cao đẳng Giao thông vận tải |
200 |
THPT Nguyễn Trãi |
490 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
360 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 4 |
220 |
THPT Hùng Vương |
1215 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
765 |
Phổ thông Năng khiếu |
450 |
Trung học Thực hành Đại học Sư phạm |
228 |
Trung học Thực hành Sài Gòn |
160 |
THPT Trần Khai Nguyên |
700 |
THPT Trần Hữu Trang |
360 |
THPT An Đông |
400 |
THPT Thăng Long |
350 |
THPT Khai Trí |
80 |
THCS-THPT Quang Trung Nguyễn Huệ |
150 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 5 |
270 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chu Văn An |
700 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
1080 |
THPT Bình Phú |
630 |
THPT Phan Bội Châu |
500 |
THPT Quốc Trí |
245 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 6 |
200 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Phú Lâm |
1000 |
THPT Lê Thánh Tôn |
540 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
THPT Tân Phong |
675 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
THPT Đinh Thiện Lý |
60 |
THPT Sao Việt (Vstar school) |
200 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 7 |
300 |
Trường Trung cấp Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh |
850 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Bán công Công nghệ quản trị doanh nghiệp |
640 |
THPT Lương Văn Can |
765 |
THPT Ngô Gia Tự |
720 |
THPT Tạ Quang Bửu |
540 |
THPT chuyên năng khiếu thể dục thể thao Nguyễn Thị Định |
270 |
THPT Phường 7 |
675 |
THPT Nam Mỹ |
90 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 8 |
350 |
Hệ BTVH của Trung cấp Kỹ thuật và Nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
200 |
Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nam Sài Gòn |
750 |
THPT Nguyễn Huệ |
720 |
THPT Phước Long |
540 |
THPT Long Trường |
540 |
THPT Ngô Thời Nhiệm |
560 |
Hệ Bổ túc văn hóa của THPT Ngô Thời Nhiệm |
80 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 9 |
235 |
THPT Nguyễn Du |
720 |
THPT Nguyễn Khuyến |
810 |
THPT Nguyễn An Ninh |
720 |
THPT Diên Hồng |
270 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
THPT Vạn Hạnh |
350 |
THPT Duy Tân |
210 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 10 |
300 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Vạn Tường |
350 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Hồng Hà |
200 |
THPT Nguyễn Hiền |
585 |
THPT Trần Quang Khải |
810 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
630 |
THPT Quốc tế APU |
200 |
THPT Trần Nhân Tông |
150 |
THPT Trương Vĩnh Ký |
630 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
200 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 11 |
350 |
THPT Thạnh Lộc |
540 |
THPT Võ Trường Toản |
540 |
THPT Trường Chinh |
720 |
THPT Hoa Lư |
400 |
THPT Lạc Hồng |
120 |
Trường Trung cấp dân lập Kinh Tế - Kỹ Thuật Phương Đông |
430 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận 12 |
600 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
735 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
675 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
675 |
THPT Lý Tự Trọng |
540 |
THPT Nguyễn Khuyến |
630 |
THPT Thái Bình |
90 |
THPT Thanh Bình |
675 |
THPT Hòa Bình |
500 |
THPT Việt Thanh |
150 |
THPT Hoàng Diệu |
240 |
THPT Hữu Hậu |
150 |
THPT Tân Trào |
120 |
THPT Bắc Sơn |
300 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Bình |
600 |
Hệ Bổ túc văn hóa của THPT Lý Tự Trọng |
180 |
THPT Trần Phú |
945 |
THPT Tân Bình |
765 |
THPT Tây Thạnh |
540 |
THPT Chu Văn An |
700 |
THPT Khai Minh |
480 |
THPT Đông Á |
120 |
THPT Đông Du |
400 |
THPT Nhân Văn |
270 |
THPT Trí Đức |
555 |
THPT Quốc văn Sài Gòn |
500 |
THPT Tân Phú |
480 |
THPT Minh Đức |
400 |
THPT Hồng Đức |
680 |
Trường Trung cấp tư thục Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Á |
1120 |
Trường Trung cấp tư thục Kinh tế và Du lịch Tân Thanh |
350 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Tân Phú |
600 |
THPT Thanh Đa |
585 |
THPT Gia Định |
1035 |
THPT Phan Đăng Lưu |
675 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
765 |
THPT Hưng Đạo |
300 |
THPT Đông Đô |
200 |
THPT Thái Bình Dương |
48 |
THPT Phan Huy Ích |
400 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Thạnh |
400 |
Hệ Bổ túc văn hóa của THPT Thanh Đa |
45 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Gia Định |
100 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật u Việt |
300 |
THPT Phú Nhuận |
675 |
THPT Hàn Thuyên |
720 |
THPT Quốc tế Việt Úc |
150 |
THPT Quốc tế |
100 |
THPT Hồng Hà |
320 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Phú Nhuận |
400 |
THPT Gò Vấp |
585 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
1080 |
THPT Trần Hưng Đạo |
810 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
900 |
THPT Hermann Gmeiner |
120 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
420 |
THPT Lý Thái Tổ |
200 |
THPT Việt u |
250 |
THPT Đại Việt |
150 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Gò Vấp |
450 |
Hệ BTVH của THPT Nguyễn Trung Trực |
90 |
THPT Thủ Đức |
630 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
635 |
THPT Tam Phú |
585 |
THPT Hiệp Bình |
630 |
THPT Phương Nam |
240 |
THPT Đông Dương |
300 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Thủ Đức |
750 |
Hệ Trung cấp trong trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức |
100 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đại Việt |
400 |
THPT An Nhơn Tây |
450 |
THPT Củ Chi |
660 |
THPT Quang Trung |
450 |
THPT Trung Phú |
720 |
THPT Trung Lập |
315 |
THPT Phú Hòa |
450 |
THPT Tân Thông Hội |
495 |
Thiếu Sinh quân |
100 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Củ Chi |
360 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Bắc |
250 |
Trường Trung cấp tư thục Kinh Tế - Kỹ thuật Nghiệp Vụ Tây Sài Gòn |
300 |
THPT Lý Thường Kiệt |
630 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
480 |
THPT Bà Điểm |
720 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
450 |
THPT Nguyễn Hữu Tiến |
450 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Hóc Môn |
300 |
THPT Bình Chánh |
720 |
THPT Đa Phước |
630 |
THPT Lê Minh Xuân |
720 |
THPT Bắc Mỹ |
60 |
TH-THCS-THPT Quốc tế Canada |
50 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Bình Chánh |
200 |
THPT An Lạc |
675 |
THPT Vĩnh Lộc |
450 |
THPT Binh Trị Đông A |
675 |
THPT Phan Châu Trinh |
600 |
THPT Ngôi Sao |
120 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Quận Bình Tân |
200 |
THPT Long Thới |
540 |
THPT Phước Kiển |
675 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Nhà Bè |
150 |
THPT Bình Khánh |
405 |
THPT Cần Thạnh |
405 |
THPT An Nghĩa |
315 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên Huyện Cần Giờ |
100 |
Thùy Ngân
Bình luận (0)