Nhiều trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2

10/09/2014 13:12 GMT+7

(TNO) Sáng 10.9, thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố chỉ tiêu xét tuyển bổ sung đợt 2.

(TNO) Sáng 10.9, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1. Cụ thể, điểm xét tuyển của trường là 13 điểm bậc ĐH và 10 điểm bậc CĐ.

Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học đến ngày 23.9. Đồng thời, trường này thông báo tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 2 đến ngày 29.9 các ngành bậc ĐH như bảng sau:

STT

Ngành đào tạo ĐH

Mã ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

D340101

 

A, A1, D1,2,3,4,5,6

 

 

13

2

Tài chính – Ngân hàng

D340201

13

3

Kế toán

D340301

13

Bậc CĐ:

STT

Ngành đào tạo CĐ

Mã ngành

Khối xét tuyển

Điểm xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

 

C340101

 

A,  A1, D1,2,3,4,5,6

10

2

Tài chính-Ngân hàng

C340201

10

3

Kế toán (Kế toán-Kiểm toán)

C340301

10

4

Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và truyền thông)

C480102

10

* Trường ÐH Công nghệ TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành.

Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9. Ðồng thời, trường cũng công bố thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.

Theo đó điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 các ngành như bảng sau:

Khối thi

Bậc ĐH

Bậc CĐ

A

13

10

A1

13

10

B

14

11

C

13

10

D1

13

10

D6

13

 

V,V1

13

10

H, H1

13

10

Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

KT điện t, truyn thông

D520207

A;A1;D1

13;13;13

2

KT điện, điện t (Ðin công nghip)

D520201

A;A1;D1

13;13;13

 

 

3

Công nghthông tin:

   Hthng thông tin

   Công nghphn mm

   Mng máy tính

   KT máy tính và hthng nhúng

D480201

A;A1;D1

13;13;13

4

KT công trình xây dng

D580201

A;A1

13;13

5

KT xây dng công trình giao thông

D580205

A;A1

13;13

6

KT cõ - ðin t

D520114

A;A1;D1

13;13;13

7

KT cơ khí (chuyên ngành Cõ khí tðng)

D520103

A;A1;D1

13;13;13

8

KT môi trường

D520320

A;B

13;14

9

Công nghthc phm

D540101

A;B

13;14

10

Công nghsinh hc

D420201

A;B

13;14

11

KT điều khin và tðng hóa

D520216

A;A1;D1

13;13;13

12

Thiết kế ni tht

D210405

V;V1;H;H1

13;13;13;13

13

Thiết kế thi trang

D210404

V;V1;H;H1

13;13;13;13

 

 

14

Qun trkinh doanh:

   QT ngoi thýõng

   QT doanh nghip

   QT marketing

   QT tài chính ngân hàng

D340101

A;A1;D1

 

 

13;13;13

15

QT dch vdu lch và lhành

D340103

A;A1;C;D1

13;13;13

16

QT khách sn

D340107

A;A1;C;D1

13;13;13

17

QT nhà hàng và dch vãn ung

D340109

A;A1;C;D1

13;13;13

18

Kế toán:

   Kế toán kim toán

   Kế toán tài chính

   Kế toán ngân hàng

 

D340301

 

A;A1;D1

 

13;13;13

19

Tài chính - Ngân hàng

   Tài chính doanh nghip

   Tài chính ngân hàng

   Tài chính thuế

D340201

A;A1;D1

 

   13;13;13

 


20

Ngôn ngAnh:

   Tiếng Anh thýõng mi - du lch

   Tiếng Anh tng quát - dch thut

   Tiếng Anh Quan hquc tế

D220201

A1; D1

 

13;13

21

Kiến trúc

D580102

V;V1

13;13

22

Kinh tế xây dng

D580301

A;A1;D1

13;13;13

23

Marketing

D340115

A;A1;D1

13;13;13

23

Lut Kinh tế

D380107

A;A1;C;D1

13;13;13;13

24

Tâm lý hc

D310401

A;B;C;D1

14;13;13

25

Công nghKthut Ô tô

D510205

A;A1

13;13

26

Ngôn ngNht

D220209

D1; D6

13;13

Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển

1

Công nghthông tin

C480201

A;A1;D1

10;10;10

2

Công nghKT ðin t, truyn thông

C510302

A;A1;D1

10;10;10

3

Qun trkinh doanh

C340101

A;A1;D1

10;10;10

4

Công nghthc phm

C540102

A;B

10;11

5

Công nghKT công trình xây dng

C510103

A;A1

10;10

6

Kế toán

C340301

A;A1;D1

10;10;10

7

Công nghKT môi trýng

C510406

A;B

10;11

8

Công nghsinh hc

C420201

A;B

10;11

9

Tiếng Anh

C220201

A1;D1

10;10

10

Thiết kế thi trang

C210404

V;V1;H;H1

10;10;10;10

11

Thiết kế ni tht

C210405

V;V1;H;H1

10;10;10;10

12

QT dch vdu lch và lhành

C340103

A;A1;C;D1

10;10;10;10

13

QT khách sn

C340107

A;A1;C;D1

10;10;10;10

14

QT nhà hàng và dch vãn ung

C340109

A;A1;C;D1

10;10;10;10

15

Tài chính-Ngân hàng

C340201

A;A1;D1

10;10;10

16

Công nghKT cõ khí

C510201

A;A1;D1

10;10;10

17

Công nghKT cõ-ðin t

C510203

A;A1;D1

10;10;10

18

Công nghKT ðin, ðin t

C510301

A;A1;D1

10;10;10

19

Công nghKT ðiu khin và tðng hoá

C510303

A;A1;D1

10;10;10

* Trường CÐ Công nghệ thông tin TP.HCM đã thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2 tất cả các ngành đến hết ngày 30.9, cụ thể như bảng sau:

Mã ngành

Ngành học

Khối thi

Điểm xét tuyển

C480201

Công nghệ Thông tin

A,A1,D1

10 điểm

C480102

Truyền Thông và Mạng máy tính

A,A1,D1

10 điểm

C480104

Hệ thống Thông tin

A,A1,D1

10 điểm

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A,A1,D1

10 điểm

C510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A,A1,D1

10 điểm

C510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A,A1,D1

10 điểm

C340101

Quản trị kinh doanh

A,A1,D1

10 điểm

C340301

Kế toán

A,A1,D1

10 điểm

C340201

Tài chính - Ngân hàng

A,A1,D1

10 điểm

Hà Ánh

>> Trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2
>> Bộ Quốc phòng công bố chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào các trường quân đội
>> Hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
>> Điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2 trường ĐH Lâm nghiệp
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.