(TNO) Sáng 10.9, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển bổ sung đợt 1. Cụ thể, điểm xét tuyển của trường là 13 điểm bậc ĐH và 10 điểm bậc CĐ.
Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học đến ngày 23.9. Đồng thời, trường này thông báo tiếp tục xét tuyển bổ sung đợt 2 đến ngày 29.9 các ngành bậc ĐH như bảng sau:
STT |
Ngành đào tạo ĐH |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
13 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
13 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
13 |
Bậc CĐ:
STT |
Ngành đào tạo CĐ |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
2 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
10 |
|
3 |
Kế toán (Kế toán-Kiểm toán) |
C340301 |
10 |
|
4 |
Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và truyền thông) |
C480102 |
10 |
* Trường ÐH Công nghệ TP.HCM cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành.
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9. Ðồng thời, trường cũng công bố thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.
Theo đó điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 các ngành như bảng sau:
Khối thi |
Bậc ĐH |
Bậc CĐ |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
C |
13 |
10 |
D1 |
13 |
10 |
D6 |
13 |
|
V,V1 |
13 |
10 |
H, H1 |
13 |
10 |
Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Ðiện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cõ - ðiện tử |
D520114 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cõ khí tự ðộng) |
D520103 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự ðộng hóa |
D520216 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thýõng QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ãn uống |
D340109 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thýõng mại - du lịch Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
A1; D1 |
13;13 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V;V1 |
13;13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Marketing |
D340115 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
24 |
Tâm lý học |
D310401 |
A;B;C;D1 |
14;13;13 |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A;A1 |
13;13 |
26 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
D1; D6 |
13;13 |
Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
2 |
Công nghệ KT ðiện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
10;11 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
10;10 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
7 |
Công nghệ KT môi trýờng |
C510406 |
A;B |
10;11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
10;11 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
A1;D1 |
10;10 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;V1;H;H1 |
10;10;10;10 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;V1;H;H1 |
10;10;10;10 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ãn uống |
C340109 |
A;A1;C;D1 |
10;10;10;10 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
16 |
Công nghệ KT cõ khí |
C510201 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
17 |
Công nghệ KT cõ-ðiện tử |
C510203 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
18 |
Công nghệ KT ðiện, ðiện tử |
C510301 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
19 |
Công nghệ KT ðiều khiển và tự ðộng hoá |
C510303 |
A;A1;D1 |
10;10;10 |
* Trường CÐ Công nghệ thông tin TP.HCM đã thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung đợt 2 tất cả các ngành đến hết ngày 30.9, cụ thể như bảng sau:
Mã ngành |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C480102 |
Truyền Thông và Mạng máy tính |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C480104 |
Hệ thống Thông tin |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C340301 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
10 điểm |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
10 điểm |
Hà Ánh
>> Trường ĐH Phú Yên công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 2
>> Bộ Quốc phòng công bố chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào các trường quân đội
>> Hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 vào Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
>> Điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2 trường ĐH Lâm nghiệp
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2
Bình luận (0)