>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2
>> Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu NV3 của các trường ĐH-CĐ
>> Thiếu chỉ tiêu, nhiều trường tuyển NV3
>> Trường tuyển không hết, trường tìm không ra
>> Ngành sư phạm: Lo khủng hoảng đầu vào
>> Nộp hồ sơ NV2: Nơi đông đúc, nơi đìu hiu
>> Cân nhắc chọn NV2 trước giờ G
>> Toàn cảnh điểm chuẩn và xét tuyển NV2 ĐH-CĐ 2011
Đó là các trường: ĐH Văn hóa, ĐH Mở TP.HCM, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), CĐ Công thương, CĐ Kinh tế đối ngoại TP.HCM, ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM.
* Trường ĐH Văn hóa công bố điểm trúng tuyển NV2 cho tất cả các ngành bằng điểm sàn xét tuyển. Bậc ĐH, trường lấy 14 điểm đối với khối C, 13 điểm đối với khối D. Bậc CĐ, trường lấy 11 điểm đối với khối C; 10 điểm đối với khối D.
Ngoài ra, trường tuyển thêm 342 chỉ tiêu NV3 bậc ĐH, với điểm xét tuyển: 14 điểm khối C, 13 điểm khối D. Các ngành cụ thể sau:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu NV3 |
Khoa học thư viện |
101 |
C |
50 |
D1 |
|||
Bảo tàng học |
111 |
C |
50 |
D1 |
|||
Việt Nam học |
121 |
C |
42 |
D1 |
|||
Kinh doanh xuất bản phẩm |
131 |
C |
50 |
D1 |
|||
Quản lý Văn hóa |
141 |
C |
50 |
Văn hóa Dân tộc Thiểu số Vệt Nam |
151 |
C |
50 |
D1 |
|||
Văn hóa học |
161 |
C |
50 |
D1 |
Bậc CĐ, trường tuyển 46 chỉ tiêu NV3 vào ngành Bảo tàng học, với điểm xét tuyển: 11 điểm khối C, 10 điểm khối D.
* Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Mở TP.HCM:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV2 |
Bậc ĐH |
|||
Tin học |
101 |
A, D1 |
14 |
Xây dựng |
102 |
A |
14,5 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A, B |
16 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
16,5 |
Kinh tế |
402 |
A, D1 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A, D1 |
17,5 |
Kế toán |
404 |
A, D1 |
16 |
Luật kinh tế |
406 |
A, D1 |
15,5 |
C |
17 |
||
Đông Nam Á học |
501 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
||
Xã hội học |
601 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
||
Công tác xã hội |
602 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
||
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1, D4 |
13,5 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1, D4, D6 |
13,5 |
Bậc CĐ |
|||
Tin học |
C65 |
A, D1 |
11 |
Công tác xã hội |
C69 |
C |
11,5 |
D1 |
10,5 |
||
Tiếng Anh (điểm môn tiếng Anh nhân 2) |
C70 |
D1 |
17,5 |
* Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
A |
14.5 |
Khoa học máy tính |
A |
14.5 |
Điện tử viễn thông |
A |
14.5 |
Kỹ thuật y sinh |
A |
18 |
B |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
A |
14.5 |
B |
15.5 |
|
D1 |
15.5 |
|
Quản lý và phát triển nguồn lợi thủy sản |
A |
14.5 |
B |
14.5 |
|
D1 |
15.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
16.5 |
B |
17.5 |
|
D1 |
17.5 |
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
15.5 |
D1 |
15.5 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
A |
14.5 |
Đối với chương trình liên kết với ĐH nước ngoài, tất cả các ngành đều lấy điểm trúng tuyển bằng điểm sàn ĐH do Bộ GD-ĐT quy định.
* Trường CĐ Công thương có điểm chuẩn:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
|
Điểm CĐ |
Điểm ĐH |
|||
Công nghệ dệt, sợi |
01 |
A |
10 |
10 |
Công nghệ chế tạo máy |
03 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
04 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
05 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ da giày |
07 |
A |
10 |
10 |
Công nghệ giấy và bột giấy |
08 |
A |
10 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
09 |
A |
10 |
10 |
Kế toán |
10 |
A, D1 |
19 |
16 |
Công nghệ thông tin |
11 |
A |
14 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
A, D1 |
19 |
16 |
Công nghệ may - thiết kế thời trang |
13 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
17 |
A |
13 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh) |
18 |
A |
13 |
10 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
A, D1 |
20 |
17 |
* Trường CĐ Kinh tế Đối ngoại TP.HCM có điểm chuẩn NV2, đối với TS xét điểm thi CĐ là 23,5 điểm (khối A); 20,5 điểm (khối D1); xét điểm thi ĐH là 14 (khối A, D1).
* Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM có điểm chuẩn NV2 như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Bậc ĐH |
|||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
Quản trị Kinh doanh quốc tế |
400 |
D1 |
16,5 |
Quản trị Du lịch - Khách sạn |
401 |
D1 |
13 |
Trung Quốc học |
601 |
D1,D4 |
13 |
Nhật Bản học |
602 |
D1 |
13 |
Hàn Quốc học |
603 |
D1 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
17,5 |
Quan hệ quốc tế |
711 |
D1 |
17 |
Bậc CĐ |
|||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, D1 |
12 |
Tiếng Anh |
C66 |
D1 |
12,5 |
Nguyên Mi
>> Tiếp tục cập nhật
Bình luận (0)