Trong đó, điểm chuẩn các ngành bậc ĐH như bảng sau:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
1 |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển |
D840106 (101) |
14.5 |
2 |
Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủy |
D840106 (102) |
13.0 |
3 |
Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: |
|
15.5
|
- Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp |
D520201 (103) |
||
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyên ngành: Điện tử viễn thông |
D520207 (104)
|
||
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp |
D520216 (105)
|
||
- Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 (115) |
||
4 |
Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
D520122 (107) |
13.0 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựng |
D520103 (108) |
17.0 |
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - Metro |
D580205 (109) |
17.0 |
7 |
Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình |
D580201 (116) |
18.0 |
8 |
Công nghệ thông tin |
D480201 (112) |
13.5 |
9 |
Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
D840104 (401) |
18.0 |
10 |
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựng |
D580301 (402) |
16.5 |
11 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
D840101 (403) |
19.0 |
Điểm chuẩn các ngành bậc CĐ như bảng sau:
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
Điều khiển tàu biển |
C840107, (C65) |
10.0 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108, (C66) |
10.0 |
Công nghệ thông tin |
C480201, (C67) |
10.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô |
C510205, (C68) |
10.0 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
C840101, (C69) |
10.0 |
Năm nay trường chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành bậc CĐ, từ thí sinh dự thi ĐH khối A và A1, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20.8 đến ngày 9.9.
Cụ thể như bảng sau:
STT |
NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Chỉ tiêu |
Điểm sàn |
1 |
Điều khiển tàu biển |
C840107 |
75 |
10,0 |
2 |
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
C840108 |
80 |
10,0 |
3 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
80 |
10,0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tô |
C510205 |
55 |
10,0 |
5 |
Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biển |
C840101 |
60 |
10,0 |
Hà Ánh
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM sẽ tăng mạnh
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM nhận Huân chương Độc lập hạng ba
>> Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM tiếp tục xét tuyển
>> ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn của Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM
>> Điểm chuẩn các ĐH: Bách khoa HN, Xây dựng, Kinh tế quốc dân...
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Các trường lần lượt công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn dự kiến và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung
Bình luận (0)