(TNO) Sáng nay 12.8, thêm hàng loạt trường phía nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ 2013.
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Hùng Vương và Y khoa Vinh
>> ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội công bố điểm chuẩn
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn liên thông
>> Trường ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn của Học viện Hàng không, Học viện Kỹ thuật Mật mã
>> Điểm chuẩn Trường ĐH Công đoàn
>> ĐH Công nghiệp Hà Nội, ĐH Sư phạm Hà Nội 2 công bố điểm chuẩn
* ĐH Công nghệ Đồng Nai
Tên trường/ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2013 |
Điểm xét tuyển NVBS |
Chỉ tiêu xét tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI(*) |
Thời gian xét tuyển từ ngày 20.8 đến 30.10.2013 |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
13/13/14 |
13/14 |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A1, D1 |
13/13,5 |
13/13,5 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
|
Công nghệ thông tin |
D480202 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A, A1, D1 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
|
Công nghệ môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
13/13/14 |
13/13/14 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
10/11 |
10/11 |
|
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
C510205 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
10/11 |
10/11 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1 |
10/10/11/10 |
10/10/11/10 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Việt Nam học |
C220113 |
A1, C, D1 |
10/11/10 |
10/11/10 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A1, C, D1 |
10/11/10 |
10/11/10 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Điều dưỡng |
C720501 |
A, B |
10/11 |
10/11 |
|
Công nghệ nhiệt lạnh |
C510203 |
A, A1, D1 |
10 |
10 |
|
Quản trị nhà hàng khách sạn |
C220103 |
A1, C, D1 |
10/11/10 |
10/11/10 |
|
* ĐH dân lập Duy Tân
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DN LẬP DUY TN |
DDT |
|
|
|
|
Nhận hồ sơ đợt 1 từ ngày 8.8 đến ngày 7.9.2013. |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
2.700 |
Kĩ thuật phần mềm |
D480103 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
340 |
Hệ thống thông tin quản lí |
D340405 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
140 |
Kĩ thuật công trình xây dựng (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) |
D580201 |
A,A1,V |
13/13/17 |
13/13/17 |
230 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) |
D510102 |
A,A1,V |
13/13/17 |
13/13/17 |
80 |
Kiến trúc (môn toán, vẽ nhân hệ số 2) |
D580102 |
V |
17 |
17 |
310 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1 |
13 |
13 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A,A1,B |
13/14 |
13/14 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
240 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
300 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1, |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
210 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
13/13/13,5 |
13/13/13,5 |
240 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
140 |
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14 |
14 |
160 |
Dược sỹ |
D720401 |
A,B |
14/15 |
14/15 |
200 |
Văn học |
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
14/13,5 |
14/13,5 |
50 |
Quan hệ quốc tế |
D310206 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
14/13,5 |
14/13,5 |
50 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
|
1.300 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A,A1 |
10 |
10 |
70 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
110 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
120 |
Quản trị khách sạn |
C340107 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
140 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
10 |
70 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
120 |
Kĩ thuật phần mềm (Đồ họa máy tính & Multimedia) |
C480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
70 |
Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11 |
11 |
70 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10 |
10 |
70 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C510406 |
A,A1,B |
10/10/11 |
10/10/11 |
70 |
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) |
C220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
11/10 |
11/10 |
50 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị & Nghiệp vụ Marketing) |
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
10 |
10 |
60 |
* ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG(*) |
DKB |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm. |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1 |
80 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
120 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
140 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
100 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học |
C510401 |
A,B |
100 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
200 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
C,D1 |
100 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
200 |
Dược |
C900107 |
A,B |
200 |
* ĐH Công nghệ Sài Gòn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
DSG |
|
|
2.000 |
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2013 |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
1.000 |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
13/13/13,5 |
|
13/13/13,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
A,A1 |
13 |
|
13 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A,A1 |
13 |
|
13 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A,A1,B |
13/13/14 |
|
13/13/14 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A,A1 |
13 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
13/13/13,5 |
|
13/13/13,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1 |
13 |
|
13 |
Thiết kế công nghiệp (môn vẽ nhân hệ số 2) |
D210402 |
A,A1,C,H,V |
13/13/14/16/14 |
|
13/13/14/16/14 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1000 |
|
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
10 |
|
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A,A1 |
10 |
|
10 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A,A1 |
10 |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A,A1,B |
10/10/11 |
|
10/10/11 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A,A1 |
10 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
10 |
|
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1 |
10 |
|
10 |
Thiết kế công nghiệp (môn vẽ nhân hệ số 2) |
C210402 |
A,A1,C,H,V |
10/10/11/13/11 |
|
10/10/11/13/11 |
Trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 |
* ĐH dân lập Phú Xuân
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DN LẬP PHÚ XUN |
DPX |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 30.10.2013. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
350 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
25 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
25 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Văn học |
D220330 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
25 |
Lịch sử |
D220310 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
25 |
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1,2,3,4,5,6 |
25 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
450 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
30 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
100 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
50 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1,2,3,4,5,6 |
30 |
Việt Nam học |
C220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
90 |
* ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN(*) |
DLA |
|
|
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.2013. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm |
|||
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
800 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, B, D1,2,3,4 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
A, A1, V |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1,2,3,4 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, B, D1,2,3,4 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1,2,3,4 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
1.200 |
Khoa học máy tính |
C480101 |
A, A1, B, D1,2,3,4 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1, V |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1,2,3,4 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, B, D1,2,3,4 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1,2,3,4 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
* ĐH Phan Châu Trinh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHU TRINH(*) |
DPC |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 đến ngày 24.8.2013; đợt 4 sẽ kết thúc ngày 30.10.2013. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
400 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
40 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
50 |
Việt Nam học |
D220113 |
C,D1 |
70 |
Văn học |
D220330 |
C |
50 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
70 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1,4 |
70 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
200 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1 |
30 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
30 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
30 |
Việt Nam học |
C220113 |
C,D1 |
30 |
Văn học |
C220330 |
C |
20 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
30 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1,4 |
30 |
* ĐH Phan Thiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT(*) |
DPT |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ từ ngày 20.8 đến 30.10.2013.
Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm. Hệ CĐ: Khối A, A1, D: 10 điểm. |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
800 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
|
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A,A1,D1 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
650 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
|
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
Quản trị khách sạn |
C340107 |
A,A1,D1 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A,A1,D1 |
|
* ĐH Đông Á
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á (*) |
DAD |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8. Mỗi đợt xét tuyển cách nhau 20 ngày. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm. |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
800 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D510301 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
D510103 |
A, A1, V |
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
1.500 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1, V |
|
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị văn phòng |
C340406 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1, D1,2,3,4,5,6 |
|
Việt Nam học |
C220113 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
Hệ thống thông tin quản lí |
C340405 |
A, A1, C D1, 2, 3, 4, 5, 6 |
|
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
|
Điều dưỡng |
C720504 |
B |
|
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1, 2, 3, 4, 5, 6 |
|
* ĐH Thái Bình Dương
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DƯƠNG(*) |
TBD |
|
|
Điểm chuẩn và điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Trường nhận hồ sơ từ ngày 20.8 đến 10.9.2013. Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm. |
|||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
200 |
Kế toán |
D340301 |
A,A1,D1 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A,A1,D1 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A,A1,D1 |
50 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A,A1,D1 |
25 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
25 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
300 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
60 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
80 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
60 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A,A1,D1 |
50 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
50 |
* CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy Hòa |
CCP |
||||||
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 10.9.2013 |
|||||||
TT |
Ngành |
Tên ngành |
Số lượng, mức điểm xét tuyển |
||||
A |
A1 |
B |
D1 |
Cộng |
|||
10 đ |
10 đ |
11 đ |
10 đ |
||||
1 |
C210403 |
Thiết kế đồ họa |
10 |
|
|
10 |
20 |
2 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
35 |
|
15 |
70 |
3 |
C340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
|
|
15 |
40 |
4 |
C340301 |
Kế toán |
35 |
25 |
|
15 |
75 |
5 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
|
|
25 |
|
25 |
6 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
15 |
|
|
15 |
30 |
7 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
25 |
|
|
15 |
40 |
8 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
25 |
|
|
65 |
9 |
C510203 |
Công nghệ cơ điện tử |
15 |
10 |
|
|
25 |
10 |
C510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
50 |
25 |
|
|
75 |
11 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, |
25 |
15 |
|
|
40 |
12 |
C510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển |
15 |
10 |
|
|
25 |
13 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
20 |
|
40 |
|
60 |
14 |
C510406 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
25 |
|
35 |
|
60 |
15 |
C515901 |
Công nghệ kỹ thuật địa chất |
25 |
20 |
|
|
45 |
16 |
C515902 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
25 |
10 |
|
|
35 |
17 |
C850103 |
Quản lí đất đai |
20 |
10 |
|
|
30 |
18 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
60 |
|
60 |
19 |
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
40 |
20 |
|
|
60 |
Tổng |
430 |
205 |
160 |
85 |
880 |
* CĐ Công nghệ kinh tế và Thủy lợi Miền Trung
Trường CĐ Công nghệ kinh tế và Thủy lợi Miền Trung xác định điểm trúng tuyển CĐ chính qui năm 2013 cho tất cả các ngành trường đang đào tạo như sau: Khối A; A1 và D1: 10 điểm.
Trường tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NV2) từ kết quả thi ĐH, CĐ năm 2013 với 350 chỉ tiêu. Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8.
Ngành Khối thi Chỉ tiêu Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển I- Công nghệ kỹ thuật xây dựng: gồm 3 chuyên ngành 1- CNKTXD Công trình thủy lợi 2- CNKTXD Công trình giao thông 3- CNKTXD Công trình dân dụng và công nghiệp A, A1 150 10 II- Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước: gồm 3 chuyên ngành 1- Công trình chỉnh trị sông và giao thông thủy 2- Cấp thoát nước 3- Tưới tiêu cây trồng A, A1 100 10 III- Kế toán: gồm 2 chuyên ngành 1- Kế toán doanh nghiệp 2- Kế toán hành chính sự nghiệp A, A1 D 100 10
Hoàng Quyên
Bình luận (0)