Cụ thể, điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành ĐH:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
17,5
|
A1
|
17
|
D1
|
16,5
|
2
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
19,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
19,5
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
21 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm
3 môn từ 13,5 trở lên)
|
4
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
15
|
D1
|
14
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
16,5
|
A1
|
16
|
6
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
B
|
16,5
|
* Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành CĐ hệ chính quy năm 2013:
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Đề thi-Khối thi
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Sư phạm Toán
|
C140209
|
ĐH
|
A
|
16,5
|
A1
|
16
|
CĐ
|
A
|
18
|
A1
|
17,5
|
2
|
Sư phạm Hóa
|
C140212
|
ĐH
|
B
|
17
|
CĐ
|
B
|
19,5
|
3
|
Việt Nam học
|
C220113
|
ĐH
|
C
|
12
|
D1
|
11,5
|
CĐ
|
C
|
13,5
|
D1
|
13
|
4
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
ĐH
|
D1
|
16 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn
từ 10 trở lên)
|
CĐ
|
D1
|
17,5 (môn Tiếng Anh
nhân hệ số 2 và tổng điểm 3 môn
từ 10 trở lên)
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
ĐH
|
A, A1, D1
|
10
|
CĐ
|
A, A1, D1
|
10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
ĐH
|
A, A1, D1
|
10
|
CĐ
|
A, A1, D1
|
10
|
7
|
Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
ĐH
|
A, A1
|
10
|
CĐ
|
A, A1
|
10
|
8
|
Công tác Xã hội
|
C760101
|
ĐH
|
C
|
11
|
D1
|
10
|
CĐ
|
C
|
11
|
D1
|
10
|
* Thông báo xét tuyển NV3 vào các ngành CĐ hệ chính quy năm 2013:
STT
|
Ngành xét tuyển
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm
xét tuyển
|
Thời gian
nộp hồ sơ
|
|
|
|
1
|
Công tác Xã hội
|
C760101
|
C
|
11
|
Từ ngày 10.9
đến 19.9
|
|
D1
|
10
|
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10
|
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10
|
Từ ngày 10.9
đến 29.9
|
|
|
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10
|
|
|
|
Bình luận (0)