Chỉ tiêu từng ngành cụ thể như sau:
Stt |
Tên trường/Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu(dự kiến) |
|
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
QSB |
|
4.000 |
|
|
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
3.850 |
1 |
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A, A1 |
350 |
||
|
+ Kỹ thuật Máy tính |
|
D520214 |
||
|
+ Khoa học Máy tính |
|
D480101 |
||
2 |
- Nhóm ngành Điện - Điện tử |
A, A1 |
660 |
||
|
+ Kỹ thuật Điện (Điện năng) |
|
D520201 |
||
|
+ Kỹ thuật điều khiển tự động |
|
D520216 |
||
|
+ Kỹ thuật điện tử - Viễn thông |
|
D520207 |
||
3 |
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử |
A, A1 |
500 |
||
|
+ Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng & Nâng chuyển) |
|
D520103 |
||
|
+ Cơ điện tử |
|
D520114 |
||
|
+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh) |
|
D520115 |
||
4 |
- Kỹ thuật Dệt May |
|
D540201 |
A |
70 |
5 |
- Nhóm ngành CN Hoá - Thực phẩm - Sinh học |
A |
450 |
||
|
+ Kỹ thuật hoá học (KT Hoá, CN Chế biến dầu khí, QT&TB,…) |
|
D520301 |
||
|
+Khoa học và CN Thực phẩm |
|
D540101 |
||
|
+ Công nghệ Sinh học |
|
D420201 |
||
6 |
- Nhóm ngành Xây dựng |
A, A1 |
520 |
||
|
+ Kỹ thuật xây dựng (XD Dân dụng và Công nghiệp) |
|
D580201 |
||
|
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường) |
|
D580205 |
||
|
+ KT Cảng và Công trình biển |
|
D580203 |
||
|
+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước) |
|
D580212 |
||
7 |
- Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp) |
|
D580102 |
V |
50 |
8 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
A, A1 |
150 |
||
|
+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí) |
|
D520604 |
||
|
+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường) |
|
D520501 |
||
9 |
- Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh) |
|
D510601 |
A, A1 |
160 |
10 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường |
A, A1 |
160 |
||
|
+ Kỹ thuật Môi trường |
|
D520320 |
||
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lí Công nghệ Môi trường) |
|
D850101 |
||
11 |
- Nhóm ngành Kỹ thuật giao thông |
A, A1 |
180 |
||
|
+ Kỹ thuật hàng không |
|
D520130 |
||
|
+ Kỹ thuật ô tô - Máy động lực |
|
D510205 |
||
|
+ Kỹ thuật tàu thủy |
|
D520132 |
||
12 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
|
D510602 |
A, A1 |
80 |
13 |
- Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat) |
|
D520309 |
A |
200 |
14 |
- Kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
D510105 |
A, A1 |
80 |
15 |
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (Trắc địa, Địa chính, GIS - Hệ thống thông tin địa lý) |
|
D520503 |
A, A1 |
90 |
16 |
- Nhóm ngành Vật lý Kỹ thuật - Cơ Kỹ thuật |
A, A1 |
150 |
||
|
+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser) |
|
D520401 |
||
|
+ Cơ Kỹ thuật |
|
D520101 |
||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
150 |
17 |
- Bảo dưỡng công nghiệp (*) |
|
C510505 |
A, A1 |
150 |
Hà Ánh
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM điều chỉnh khối thi
>> ĐH Giao thông vận tải TP.HCM dự kiến tuyển 2.700 chỉ tiêu
>> ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM tuyển hơn 4.000 chỉ tiêu dự kiến
>> ĐH Tài chính Marketing công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2014
Bình luận (0)