Bậc CĐ không tổ chức thi tuyển, chỉ xét tuyển căn cứ điểm thi vào ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, trên cơ sở đơn đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Chỉ tiêu cụ thể các ngành như sau:
TT
|
Ký hiệu trường
|
Ngành tuyển sinh
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
|
|
Đào tạo Đại học
|
|
|
2.500
|
1
|
TDL
|
Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
70
|
2
|
TDL
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
30
|
3
|
TDL
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
100
|
4
|
TDL
|
Sư phạm Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
20
|
5
|
TDL
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
70
|
6
|
TDL
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
25
|
7
|
TDL
|
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
80
|
8
|
TDL
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
D520402
|
A, A1
|
40
|
9
|
TDL
|
Hóahọc
|
D440112
|
A
|
75
|
10
|
TDL
|
Sư phạm hóa học
|
D140212
|
A
|
25
|
11
|
TDL
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
65
|
12
|
TDL
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
25
|
13
|
TDL
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
90
|
14
|
TDL
|
Nông học
|
D620109
|
B
|
40
|
15
|
TDL
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
95
|
16
|
TDL
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A, B
|
50
|
17
|
TDL
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
120
|
18
|
TDL
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
100
|
19
|
TDL
|
Luật học
|
D380101
|
C
|
250
|
20
|
TDL
|
Xã hội học
|
D310301
|
C, D1
|
60
|
21
|
TDL
|
Văn hóa học
|
D220340
|
C, D1
|
50
|
22
|
TDL
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
100
|
23
|
TDL
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
30
|
24
|
TDL
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
80
|
25
|
TDL
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
30
|
26
|
TDL
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
60
|
27
|
TDL
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
C, D1
|
200
|
28
|
TDL
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
80
|
29
|
TDL
|
Đông phương học (Hàn Quốc học, Nhật Bản học)
|
D220213
|
C, D1
|
160
|
30
|
TDL
|
Quốc tế học
|
D220212
|
C, D1
|
50
|
31
|
TDL
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
200
|
32
|
TDL
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
30
|
|
|
Đào tạo cao đẳng
|
|
|
270
|
33
|
TDL
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
70
|
34
|
TDL
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
70
|
35
|
TDL
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
C540104
|
A, B
|
60
|
36
|
TDL
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1
|
70
|
|
Gia Bình
>> Thêm 3 trường công bố chỉ tiêu dự kiến
>> ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM tuyển 2.700 chỉ tiêu dự kiến
>> Trường ĐH Lâm nghiệp Cơ sở 2 công bố chỉ tiêu dự kiến
>> ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014
>> Toàn cảnh chỉ tiêu tuyển sinh ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2014
Bình luận (0)