Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Bậc ĐH:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A, A1 |
15.0 |
C |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
14.0 |
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
15.0 |
4 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13.0 |
D1 |
13.0 |
|||
5 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
13.0 |
6 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
14.0 |
D1 |
14.0 |
|||
7 |
Văn học |
D220330 |
C |
13.0 |
D1 |
13.0 |
|||
8 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
D220113 |
C |
13.0 |
D1 |
13.0 |
|||
9 |
Sinh học |
D420201 |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
|||
10 |
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
13.5 |
B |
14.0 |
Bậc CĐ:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
12.0 |
C |
12.0 |
|||
D1 |
12.0 |
|||
02 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
11.0 |
03 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) |
C140231 |
A1 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
|||
04 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
|||
05 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
06 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
|||
07 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
|||
08 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
|||
09 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10.0 |
D1 |
10.0 |
|||
10 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
C220113 |
C |
10.0 |
D1 |
10.0 |
Điểm và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung
Bậc ĐH 237 chỉ tiêu:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng |
1 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A, A1 |
15.0 |
18 |
2 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
13.0 |
22 |
D1 |
13.0 |
10 |
|||
3 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
13.0 |
32 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
A1 |
14.0 |
08 |
D1 |
14.0 |
08 |
|||
5 |
Văn học |
D220330 |
C |
13.0 |
27 |
D1 |
13.0 |
20 |
|||
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
D220113 |
C |
13.0 |
20 |
D1 |
13.0 |
19 |
|||
7 |
Sinh học |
D420201 |
A |
13.0 |
14 |
B |
14.0 |
14 |
|||
8 |
Hóa học |
D440112 |
A, A1 |
13.5 |
15 |
B |
14.0 |
10 |
Bậc CĐ 276 chỉ tiêu:
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển NV2 |
Số lượng |
01 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A,A1 |
12.0 |
08 |
C |
12.0 |
04 |
|||
D1 |
12.0 |
04 |
|||
02 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
11.0 |
30 |
03 |
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học) |
C140231 |
A1 |
10.0 |
13 |
D1 |
10.0 |
20 |
|||
04 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1 |
10.0 |
19 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
05 |
Chăn nuôi |
C620105 |
A,A1 |
10.0 |
18 |
B |
11.0 |
10 |
|||
06 |
Lâm nghiệp |
C620201 |
A,A1 |
10.0 |
17 |
B |
11.0 |
10 |
|||
07 |
Kế toán |
C340301 |
A,A1 |
10.0 |
18 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
08 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A,A1 |
10.0 |
18 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
09 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10.0 |
18 |
D1 |
10.0 |
10 |
|||
10 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch) |
C220113 |
C |
10.0 |
15 |
D1 |
10.0 |
14 |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung vào các ngành ĐH, CĐ từ ngày 11.8 đến hết ngày 31.8.2014. Hồ sơ xét tuyển được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp phòng đào tạo Trường ĐH Phú Yên, 18 Trần Phú, TP.Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.
Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển 25.8.2014; ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển nguyện vọng bổ sung 10.9.2014.
Đức Huy
>> Thêm nhiều trường ĐH, CĐ công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn và xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Công bố điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng, ĐH Sư phạm Đà Nẵng
>> Điểm chuẩn vào Trường đại học Quy Nhơn
>> Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)