Theo Đề án tuyển sinh 2018 dự kiến, Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp sẽ tuyển sinh theo 3 phương thức sau: Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn và xét tuyển theo tổng điểm trung bình chung 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12).
Tại phương thức 1, trường thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển...
Với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12, điều kiện xét tuyển bao gồm: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên. Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = điểm TB năm lớp 12 môn 1 + điểm TB năm lớp 12 môn 2 + điểm TB năm lớp 12 môn 3 + điểm ưu tiên.
Ở phương thức 3, điều kiện xét tuyển bao gồm: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) và có tổng điểm trung bình chung 3 năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt từ 15 điểm trở lên. Điểm xét trúng tuyển được tính như sau: Điểm xét trúng tuyển = điểm TB năm lớp 10 + điểm TB năm lớp 11 + điểm TB năm lớp 12 + điểm ưu tiên.
Thời gian bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển đối với các phương thức 2 và 3 dự kiến bắt đầu từ ngày 1.5.
Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển dự kiến như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
800 |
||||
1 |
Chăn nuôi |
7620105 |
50 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
Thú Y |
7640101 |
80 |
|
3 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
50 |
|
4 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
50 |
|
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
30 |
|
6 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
50 |
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7540301 |
40 |
|
8 |
Thiết kế nội thất |
7210405 |
40 |
|
9 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
|
10 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580110 |
30 |
|
11 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
40 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
12 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
50 |
|
13 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
|
14 |
Kỹ thuật công trình XD |
7580201 |
40 |
|
15 |
Kế toán |
7340301 |
40 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) C15 (Toán, Văn, KHXH) |
16 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
40 |
|
17 |
Kinh tế |
7310101 |
40 |
|
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
50 |
Bình luận (0)