>> Điểm chuẩn nguyện vọng 2
>> Điểm chuẩn NV2 các trường ĐH-CĐ
>> NV3: Nhiều cơ hội cho thí sinh
* Trường ĐH Luật TP.HCM thông báo điểm chuẩn NV2, theo ngành đào tạo như sau:
Ngành |
Điểm chuẩn NV2 |
|||
A |
C |
D1 |
D3 |
|
18 |
19 |
17 |
17,5 |
|
Quản trị kinh doanh |
17,5 |
|
16 |
|
Quản trị - Luật |
17,5 |
|
16,5 |
|
* Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội), điểm NV2:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển NV 2 |
||
Khối A |
Khối C |
Khối D |
|||
1. |
Xã hội học |
503 |
16.5 |
20 |
17.5 |
2. |
Triết học |
504 |
16 |
19 |
17 |
3. |
Chính trị học |
507 |
16 |
19.5 |
17 |
4. |
Văn học |
601 |
- |
19.5 |
18 |
5. |
Ngôn ngữ học |
602 |
- |
19.5 |
18 |
6. |
Thông tin - Thư viện |
605 |
16 |
18 |
17 |
7. |
Hán Nôm |
610 |
- |
19 |
17 |
8. |
Nhân học |
614 |
16 |
19 |
17 |
9. |
Sư phạm Ngữ văn |
611 |
- |
20.5 |
19 |
Trường lưu ý, những thí sinh trúng tuyển xem thông tin nhập học tại địa chỉ http://dt.ussh.edu.vn/
* Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông: Điểm trúng tuyển NV2 vào ĐH chính quy như sau:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo |
Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) |
KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
|||
1. |
Điện tử, truyền thông - mã 101 |
18,0 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 |
2. |
Điện, Điện tử - mã 102 |
16,0 |
|
|
3. |
Công nghệ thông tin - mã 104 |
18,0 |
|
|
4. |
Quản trị kinh doanh - mã 401 |
19,0 |
19,0 |
|
5. |
Kế toán - mã 402 |
20,0 |
20,0 |
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo |
Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) |
KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
|||
1. |
Điện tử, truyền thông - mã 101 |
15,0 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 |
2. |
Điện, Điện tử - mã 102 |
14,0 |
|
|
3. |
Công nghệ thông tin - mã 104 |
15,0 |
|
|
4. |
Quản trị kinh doanh - mã 401 |
16,0 |
16,0 |
|
5. |
Kế toán - mã 402 |
16,0 |
16,0 |
Điểm trúng tuyển NV2 vào CĐ chính quy:
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo |
Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) |
KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
|||
1. |
Điện tử, truyền thông – mã C65 |
13,0 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 |
2. |
Công nghệ thông tin – mã C66 |
13,0 |
|
|
3. |
Quản trị kinh doanh – mã C67 |
13,0 |
13,0 |
|
4. |
Kế toán - mã C68 |
14,0 |
14,0 |
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển đối với đối tượng tự túc học phí đào tạo |
Ghi chú (Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực tuyển sinh) |
|
KHỐI A (áp dụng cho HSPT-KV3) |
KHỐI D1 (áp dụng cho HSPT-KV3) |
|||
1. |
Điện tử, truyền thông – mã C65 |
11,0 |
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 |
2. |
Công nghệ thông tin – mã C66 |
11,0 |
|
|
3. |
Quản trị kinh doanh – mã C67 |
13,0 |
13,0 |
|
4. |
Kế toán - mã C68 |
12,5 |
12,5 |
* Trường ĐH Ngoại thương:
Điểm trúng tuyển NV 2 hệ ĐH: Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị Du lịch và Khách sạn Khóa 50 - Học tại Cơ sở Quảng Ninh như sau:
- Khối A: từ 21,0 điểm.
- Khối D: từ 19,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Thời gian nhập học: 9 giờ, ngày 26.9.2011.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 hệ CĐ: ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kinh doanh quốc tế Khóa 7 tại Cơ sở 1 Hà Nội như sau:
- Khối A: từ 18,0 điểm.
- Khối D: từ 17,0 điểm (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
Mức điểm này áp dụng đối với học sinh phổ thông học tại khu vực 3. Điểm trúng tuyển đối với các khu vực kế tiếp nhau giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp nhau giảm 1,0 điểm. Thời gian nhập học: 14 giờ 00, thứ hai, ngày 26.9.2011.
* Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy: điểm chuẩn NV2 hệ dân sự năm 2011 là 13 điểm. Trường tiếp tục xét tuyển NV3 hệ dân sự .
Đối tượng xét tuyển NV3 là TS thi dự thi vào Trường ĐH PCCC hệ trong ngành Công an; thí sinh thi khối A vào các trường ĐH không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn ĐH.
Trường sẽ công bố công khai thông tin về hồ sơ đăng ký xét tuyển NV3, của thí sinh hàng ngày tại website của trường: http://daihocpccc.edu.vn/
Thí sinh gửi phiếu nguyện vọng 3 về trường theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Phòng cháy chữa cháy. Địa chỉ: 243 Khuất Duy Tiến, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội. Điện thoại: 06945212; 04.35533992.
* Tại Đà Nẵng, trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng công bố xét tuyển NV3 với 275 chỉ tiêu đào tạo trình độ ĐH và 384 chỉ tiêu đào tạo trình độ CĐ. Cụ thể là:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu cần tuyển NV3 |
|
Đào tạo trình độ ĐH |
|
|
|
107 |
Thiết kế Đồ họa |
A, V |
19.0; 24.0 |
25 |
108 |
Thiết kế Nội thất |
A, V |
19.0; 24.0 |
9 |
103 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
13.0 |
58 |
104 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A |
13.0 |
46 |
105 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
A, V |
13.0; 16.0 |
16 |
106 |
Quản lý xây dựng |
A, V |
13.0; 16.0 |
14 |
401 |
Kế toán |
A, D |
13.0 |
41 |
402 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D |
13.0 |
50 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A, D |
13.0 |
16 |
|
Tổng |
|
|
275 |
|
Đào tạo trình độ CĐ |
|
|
|
C65 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, V |
10.0; 13.5 |
19 |
C66 |
Kế toán |
A, D |
10.0 |
108 |
C67 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D |
10.0 |
168 |
C68 |
Quản trị kinh doanh |
A, D |
10.0 |
89 |
|
Tổng |
|
|
384 |
ĐH Kiến trúc cũng thông báo, trường chỉ tuyển sinh những thí sinh có kết quả thi theo đề thi ĐH, CĐ từ đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
* Trường CĐ Đông Du Đà Nẵng cũng tuyển NV3 với chỉ tiêu là 700, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20.9 đến ngày 10.10, với những ngành gồm:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối xét tuyển |
Mức điểm nhận hồ sơ |
01 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Xây dựng DD&CN) |
A, B, V |
Theo mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT |
04 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng (XD cầu đường) |
A, B, V |
|
03 |
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử |
A, B |
|
02 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện (Điện công nghiệp và dân dụng) |
A, B |
|
05 |
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A, B |
|
06 |
Tin học ứng dụng |
A, B, D1 |
|
06-01 |
Tin học Lập trình quản lý |
A, B, D1 |
|
06-02 |
Thiết kế và Quản trị Website |
A, B, D1 |
|
07 |
Kế toán |
A, B, D1 |
|
07-01 |
Kế toán tổng hợp |
A, B, D1 |
|
07-02 |
Kế toán tin học |
A, B, D1 |
|
07-03 |
Kế toán ngân hàng |
A, B, D1 |
|
08 |
Quản trị Kinh doanh |
A, B, D1 |
|
08-01 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng - du lịch |
A, B, D1 |
|
08-02 |
Quản trị kinh doanh thương mại |
A, B, D1 |
|
08-03 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
A, B, D1 |
|
09 |
Tài chính ngân hàng |
A, B, D1 |
|
Điểm trúng tuyển NV2 và chỉ tiêu xét tuyển NV3 của ĐH Huế Ngày 20.9, Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế đã công bố điểm trúng tuyển NV2 và thông báo xét tuyển gần 1.700 chỉ tiêu NV3 của các trường thành viên. Theo đó, điểm trúng tuyển NV2 dưới đây được áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc KV3. Cụ thể: Bậc ĐH: - Khoa Du lịch: ngành quản trị kinh doanh: 13,5. - Trường ĐH Ngoại ngữ: SP tiếng Pháp: 13; Việt Nam học: (C: 14, D: 13); Quốc tế học: 13; Song ngữ Nga- Anh: 13; Ngôn ngữ Pháp: 13; Ngôn ngữ Trung Quốc: 13; Ngôn ngữ Nhật: 13; Ngôn ngữ Hàn Quốc: 13. - Trường ĐH Kinh tế: Kinh tế chính trị: 13; Hệ thống thông tin kinh tế: 14,5. - Trường ĐH Nông lâm: Công nghiệp và công trình nông thôn: 13; Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: 13; Khoa học cây trồng (A: 13, B: 14); Bảo vệ thực vật (A: 13; B: 14); Khoa học nghề vườn (A: 13, B: 14); Nông học (A: 13, B: 14); Khuyến nông và phát triển nông thôn (A: 13, B: 14); Khoa học đất (A: 13, B: 14); Chế biến lâm sản (A: 13, B: 14); Quản lý đất đai: 13. - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị: Công nghệ kỹ thuật môi trường (A: 13, B: 14); Kỹ thuật trắc địa- bản đồ: (A: 13, B: 14); Xây dựng dân dụng và công nghiệp: 13; Kỹ thuật điện: 13. - Trường ĐH Sư phạm: SP Tin học: 13; SP Công nghệ thiết bị trường học (A: 13, B: 14); SP Kỹ thuật nông lâm: 14; Tâm lý giáo dục: 14; Giáo dục chính trị: 14; Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng: 14; SP Lịch sử: 15; SP địa lý: 15. - Trường ĐH Khoa học: Toán học: 14; tin học: 13; vật lý: 13; toán tin ứng dụng: 14; Địa chất học: 13; Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn: 13; Địa lý tự nhiên: (A: 13, B: 14); Văn học: 14; Lịch sử: 14; Triết học: (A: 13, C: 14); Hán- Nôm: (C: 14, D1: 13); Xã hội học: (C: 14, D1: 13); Ngôn ngữ học: (C: 14, D1: 13); Đông phương học: (C: 14, D1: 13). Bậc CĐ: - Trường ĐH Nông lâm: trồng trọt: (A: 10, B: 11), chăn nuôi - thú y: (A: 10,5; B: 11,5), nuôi trồng thủy sản: (A: 10,5; B: 11,5); quản lý đất đai: 10,5; công nghiệp và công trình nông thôn: 10,5. - Các ngành liên kết đào tạo ĐH: Liên kết với trường ĐH Phú Yên: Trường ĐH Kinh tế: kinh tế: 13: 49CT; quản trị kinh doanh: 15; kế toán: 16; Tài chính- Ngân hàng: 17. Liên kết đào tạo với trường ĐH An Giang: Trường ĐH Nông lâm: quản lý tài nguyên rừng và môi trường (A: 13, B:14); Trường ĐH Sư phạm: Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng: 14. Chỉ tiêu xét tuyển NV3: Bậc ĐH: - Trường ĐH Ngoại ngữ: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1,2,3,4: 13; C: 14 cho các ngành: SP tiếng Pháp: 24CT; Việt Nam học: 30CT; song ngữ Nga- Anh: 24CT; Ngôn ngữ Pháp: 21CT. - Trường ĐH Kinh tế: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1,2,3,4 là 14,5 điểm cho ngành: quản trị kinh doanh (đào tạo tại Phân hiệu Quảng Trị): 63CT. - Trường ĐH Nông lâm: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; B:14 cho các ngành: công nghiệp và công trình nông thôn: 33CT; cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm: 38CT; khoa học nghề vườn: 12CT; lâm nghiệp: 24CT; chăn nuôi - thú y: 62CT; nuôi trồng thủy sản: 90CT; nông học: 12CT; khoa học đất: 12CT. - Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A là 13, B: 14 cho các ngành: công nghệ kỹ thuật môi trường: 11CT; xây dựng dân dụng và công nghiệp: 21CT; Kỹ thuật điện: 86CT; kỹ thuật trắc địa bản đồ: 54CT. - Trường ĐH Khoa học: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành như sau: toán học (A: 14): 17CT; Tin học (A: 13): 66CT; vật lý (A: 13): 30CT; toán tin ứng dụng (A: 14): 44CT; địa chất học (A: 13): 56CT; hóa học (A: 14,5; B:17): 47CT; địa chất công trình và địa chất thuỷ văn (A: 13): 22CT; sinh học (B: 14): 41CT; địa lý tự nhiên (A: 13; B: 14): 12CT; khoa học môi trường (A: 15; B: 17): 48CT; công nghệ sinh học (A: 15; B: 17): 17CT; văn học (C: 14): 30CT; lịch sử (C: 14): 78CT; triết học (A: 13, C: 14): 74CT; hán- nôm (C: 14; D1: 13): 41CT; xã hội học (C: 14; D1: 13): 38CT; ngôn ngữ học (C: 14; D1: 13): 42CT; đông phương học (C: 14; D1: 13): 54CT. - Trường ĐH Y Dược: Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành: y tế công cộng (B: 18): 28CT; y tế dự phòng (B: 18): 53CT. - Các ngành liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ: Trường ĐH Kinh tế (liên kết với trường ĐH Phú Yên- tuyến thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh Quãng Ngãi, Bình Đinh, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đăk Nông, Đăk Lăk, Lâm Đồng): kinh tế (A, D1,2,3,4: 13 điểm): 68CT; quản trị kinh doanh (A, D1,2,3,4: 15 điểm): 68CT; kế toán (A, D1,2,3,4: 16 điểm): 75CT; tài chính- ngân hàng (A, D1,2,3,4: 17 điểm): 75CT; Trường ĐH Nông lâm (liên kết đào tạo với trường ĐH An Giang, tuyến thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng): quản lý tài nguyên rừng và môi trường (A: 13, B:14): 57CT; Trường ĐH Sư phạm (liên kết đào tạo với ĐH An Giang, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp và huyện Vĩnh Thạnh, quận Thốt Nốt của TP. Cần Thơ): Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng (C:14): 21CT. Minh Phương |
Vũ Thơ - Diệu Hiền - Nguyên Mi
Bình luận (0)