Trường đại học Canterbury được thành lập vào năm 1873, tọa lạc tại vùng ngoại ô Ilam rộng 76 hecta. Năm 2007, Trường Christchurch College of Education - ngôi trường lâu đời thứ nhì tại New Zealand, đã sát nhập với Canterbury để trở thành trung tâm đào tạo thứ 6 trực thuộc Đại học Canterbury.
Trường là một khu phức hợp bao gồm các thư viện, giảng đường, phòng thực hành nghiên cứu, khu giải trí, công viên và khu vườn Ilam danh tiếng.
Mỗi năm, trường có khoảng 12.000 sinh viên đăng ký và 3.000 sinh viên tốt nghiệp.
|
Chương trình học và học phí (tiền New Zealand - NZ$)
Chương trình học |
Đại học |
Sau đại học |
Tiến sĩ |
|
Văn chương, Khoa học xã hội |
21.500 |
24.400 |
5.599 |
|
Thương mại |
23.100 |
24.600 |
5.861 |
|
Kỹ sư |
35.000 |
31.900 |
6.744 |
|
Trung cấp mỹ thuật |
25.600 |
28.700 |
6.126 |
|
Lâm nghiệp và Sinh thái học |
31.000 |
31.000 |
6.744 |
|
Luật |
25.100 |
28.400 |
5.861 |
|
Âm nhạc |
25.600 |
28.700 |
6.126 |
|
Giáo dục thể chất |
22.900 |
24.400 |
5.599 |
|
Khoa học Tự nhiên Nam cực học; Thiên văn học; Hóa sinh; Sinh vật học; Công nghệ sinh; Sinh học tế bào & Phân tử; Hóa học; Điện tử; Kỹ sư địa chất; Khoa học môi trường; Địa chất học; Quản lý thiên tai và rủi ro; Vật lý học; Vi trùng học… |
26.800 |
31.000 |
6.337 |
|
Tự nhiên Tính toán và toán học ứng dụng; Khoa học máy tính; Địa lý; Toán học; Toán học và Triết học; Toán học và Thống kê; Tâm lý học; Khoa học thống kê |
25.600
|
28.700 |
6.126 |
|
Ngôn ngữ trị liệu và thính học |
31.000 |
31.000 |
6.707 |
|
Giảng dạy |
22.900 |
24.400 |
5.599 |
|
Huấn luyện viên thể thao |
22.900 |
24.400 |
5.599 |
|
Giáo dục thể chất |
22.900 |
24.400 |
5.599 |
|
Chương trình đặc biệt |
Phí (NZ$) |
|||
Chứng chỉ học Chương trình căn bản |
19.950 |
|||
Chứng chỉ học Anh văn bậc đại học |
13.860 |
|||
Du học (trả phí theo học kỳ) |
11.550 |
|||
Du học (trả phí theo năm) |
23.100 |
|||
MBA (chương trình 15 tháng) |
46.920 |
|||
Thạc sĩ Quản lý công trình (MEM) |
31.900 |
|||
Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBM) |
39.270 |
|||
Chứng chỉ nghiên cứu Nam Cực dành cho bậc sau đại học |
26.850 |
|||
Chương trình Nghiên cứu thực tế Nam Cực ANTA 603 |
12.170 |
|||
Bằng Giảng dạy (bậc tiểu học, chương trình 15 tháng) |
32.060 |
|||
Bằng Giảng dạy (bậc THCS) |
22.900 |
Điều kiện nhập học
* Đại học
- IELTS 6.0 (không môn nào dưới 6.0)
- TOEFL iBT 80 với môn nghe, đọc, viết không thấp hơn 19
- Bằng THPT, học bạ, các bằng cấp và giấy khen liên quan
* Sau đại học
- IELTS 7.0 (không môn nào dưới 6.5)
- TOEFL iBT 100 với môn nghe và môn đọc không thấp hơn 23 và viết không thấp hơn 22
Học bổng
Trường dành 13,5 triệu NZ$/năm cho các suất học bổng và giải thưởng nhằm hỗ trợ cho việc học của sinh viên, trong đó có 326 suất học bổng cho sinh viên quốc tế.
Q.Thắng
Bình luận (0)