Học sinh THPT Phan Châu Trinh làm hồ sơ thi ĐH, CĐ kỳ tuyển sinh 2014 - Ảnh: B.N |
Cụ thể các ngành của các trường thành viên có tỉ lệ chọi là:
Trường ĐH Ngoại ngữ: tỉ lệ chọi theo trường 1/4,53 (chỉ tiêu 1.600/7.253 HS đăng ký dự thi): SP tiếng Pháp 1/5,01 (140/702); SP tiếng Pháp 1/1,23 (30/37); SP tiếng Trung quốc 1/7,9 (30/237); ngôn ngữ Anh 1/3,83 (690/2.645); ngôn ngữ Nga 1/4,79 (70/335); ngôn ngữ Pháp1/4,26 (70/298); ngôn ngữ Trung quốc 1/9,08 (10.5/953); ngôn ngữ Nhật 1/4,07 (100/407); ngôn ngữ Hàn Quốc 1/4,1 (100/410); quốc tế học 1/6,54 (165/1.079); Đông phương học 1/1,5 (100/150).
Trường ĐH Bách khoa: 1/4,07 (2.720/11.080); ngành: sư phạm kỹ thuật công nghiệp 1/0,82 (50/41); công nghệ sinh học 1/5,6 (60/336); công nghệ thông tin 1/9.51 (200/1.902); công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1/0,96 (50/48); công nghệ chế tạo máy 1/4,42 (120/530); quản lý công nghiệp 1/1,62 (60/97); kỹ thuật cơ khí (giao thông) 1/6,47 (130/841); kỹ thuật cơ điện tử 1/4,64 (90/418); kỹ thuật nhiệt 1/1,34 (130/174); kỹ thuật tàu thủy 1/0,74 (50/37); kỹ thuật điện, điện tử:1/6,44 (270/1.738); kỹ thuật điện tử, truyền thông 1/2,81 (240/674); kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1/5,23 (100/523); kỹ thuật hóa học 1/1,42 (50/71); kỹ thuật môi trường 1/2,68 (60/161); kỹ thuật dầu khí 1/3,14 (80/251); công nghệ thực phẩm 1/4,94 (130/642); kiến trúc 1/4,19 (130/545); kỹ thuật công trình xây dựng 1/4,77 (210/1.002); kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1/2,26 (210/474); kỹ thuật xây dựng 1/1,26 (50/63); kỹ thuật tài nguyên nước 1/0,45 (110/50); kinh tế xây dựng 1/2,34 (80/187); quản lý tài nguyên và môi trường 1/4,58 (60/275).
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: tỉ lệ chọi 1/5 (1.845/9.222), cụ thể: kinh tế 1/2,02 (170/343); quản lí nhà nước 1/2,17 (120/261); quản trị kinh doanh 1/8,18 (225/1.841); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành:1/13,98 (80/1.118); quản trị khách sạn 1/9,56 (80/765); marketing 1/5,81 (80/465); kinh doanh quốc tế 1/2,84 (140/398); kinh doanh thương mại 1/3,77 (90/339); tài chính ngân hàng 1/3,59 (220/789); kế toán 1/7,96 (180/1.432); kiểm toán 1/3,65 (100/365); quản trị nhân lực 1/4,15 (60/249); hệ thống thông tin quản lý 1/0,95 (110/104); luật 1/4,36 (70/305); luật kinh tế 1/5,21 (80/417); thống kê 1/0,78 (40/31).
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: 1/6,39 (1.930/12.340), cụ thể: giáo dục mầm non 1/17,49 (110/1.924); giáo dục tiểu học 1/29,66 (70/2.076); giáo dục chính trị 1/3,2 (50/160); SP toán học 1/14,36 (50/718); SP tin học 1/6,84 (50/342); SP vật lý: 1/7,88 (50/394); SP hoá học 1/9,44 (50/472); SP sinh học 1/9,32 (50/466); SP ngữ văn 1/8,98 (50/449); SP lịch sử 1/3,7 (50/185); SP địa lý 1/7,56 (50/378); Việt Nam học 1/6,36 (70/445); lịch sử 1/0,18 (50/9); văn học 1/1,02 (110/112); văn hoá học 1/0,38 (65/25); tâm lý học 1/4,79 (70/335); địa lý học 1/0,88 (65/57); báo chí 1/3,41 (120/409); công nghệ sinh học 1/6,74 (65/438); vật lý học 1/3,72 (65/242); hóa học 1/3,95 (130/514); địa lý tự nhiên 1/3,2 (65/208); khoa học môi trường 1/5,63 (65/366); toán ứng dụng 1/2,92 (65/190); công nghệ thông tin 1/5,04 (120/605); công tác xã hội 1/4,18 (65/272); quản lý tài nguyên và môi trường 1/8,45 (65/549).
Trường CĐ Công nghệ: tỉ lệ 1/1 (2.000/2.009), cụ thể ngành: hệ thống thông tin quản lý 1/0,08 (100/8); công nghệ sinh học 1/0,28 (100/28); công nghệ thông tin 1/1,8 (180/324); công nghệ kỹ thuật kiến trúc 1/0,29 (80/23); công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/0,5 (80/40); công nghệ kỹ thuật xây dựng 1/0,96 (150/144); công nghệ kỹ thuật giao thông 1/0,27 (120/32); công nghệ kỹ thuật cơ khí 1/1,39 (150/209); công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 1/0,57 (120/69); công nghệ kỹ thuật ô tô 1/2,97 (150/446); công nghệ kỹ thuật nhiệt 1/0,44 (100/44); công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 1/1,67 (250/418); công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông 1/0,47 (100/47); công nghệ kỹ thuật hoá học 1/0,1 (80/8); công nghệ kỹ thuật môi trường 1/0,77 (100/77); công nghệ thực phẩm 1/1 (80/80); quản lý xây dựng 1/0,2 (60/12).
Trường CĐ Công nghệ thông tin: tỉ lệ chọi 1/1,56 (1.050/1.641); cụ thể: quản trị kinh doanh 1/1,51 (120/181); marketing 1/0,68 (50/34); kế toán 1/0,46 (180/83); khoa học máy tính 1/0,89 (70/62); truyền thông và mạng máy tính 1/1 (70/70); hệ thống thông tin 1/0,17 (60/10); công nghệ thông tin 1/3,21 (340/1.090); tin học ứng dụng 1/0,63 (110/69); công nghệ kỹ thuật máy tính 1/0,84 (50/42).
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: 1/0,43 (650/278), các ngành cụ thể: công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 1/0,08 (50/4); giáo dục tiểu học 1/1,18 (50/59); quản trị kinh doanh 1/0,68 (50/34); quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1/0,3 (50/15); kinh doanh thương mại 1/0,22 (50/11); kế toán bậc đại học 1/1,08 (50/54); kiểm toán 1/0,5 (50/25); công nghệ thông tin 1/0,28 (50/14); kỹ thuật điện, điện tử1/0,36 (50/18); kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 1/0,4 (50/20); kinh tế xây dựng 1/0,48 (50/24). Khoa Y Dược, ĐH Đà Nẵng: Cử nhân điều dưỡng 1/0,98 (125/123).
Diệu Hiền
Bình luận (0)