(TNO) Ngày 20.5, Phòng Giáo dục quận 5 và quận 6 đã công bố kế hoạch tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2015- 2016.
Ảnh: Thanh Hiếu
|
Tên phường |
Tổng số trẻ trong phường (5 tuổi) |
Tên trường MG, MN |
Tổng số phòng học |
Nhóm trẻ |
Mầm |
Chồi |
Lá |
Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi |
||||
Nhóm |
Số trẻ |
Số lớp |
Số trẻ |
Số lớp |
Số trẻ |
Số lớp |
Số trẻ |
|||||
P. 1 |
105 |
MN 1 |
13 |
3 |
60 |
3 |
90 |
3 |
105 |
4 |
140 |
100% |
P. 3 |
117 |
MN 3 |
9 |
4 |
90 |
2 |
70 |
2 |
60 |
1 |
40 |
100% |
P. 4 |
70 |
MN4 |
4 |
1 |
15 |
1 |
15 |
1 |
15 |
1 |
20 |
100% |
P1+P3+P4 |
|
MN HM3 |
17 |
2 |
50 |
5 |
192 |
5 |
193 |
5 |
185 |
Chuẩn Quốc Gia |
P. 2 |
180 |
MN 2A |
5 |
1 |
20 |
1 |
30 |
1 |
30 |
2 |
60 |
100% |
MN 2B |
8 |
0 |
0 |
2 |
70 |
3 |
100 |
3 |
110 |
100% |
||
P. 5 |
103 |
MN 5A |
12 |
3 |
80 |
3 |
100 |
3 |
110 |
3 |
120 |
100% |
MN 5B |
5 |
1 |
25 |
1 |
35 |
2 |
70 |
1 |
40 |
100% |
||
P2+P5 |
|
MN Vàng Anh |
12 |
2 |
80 |
4 |
160 |
3 |
177 |
3 |
164 |
Chuẩn Quốc Gia |
P.6 |
125 |
MN 6 |
6 |
1 |
30 |
1 |
35 |
2 |
55 |
2 |
60 |
100% |
P7+P8 |
P7: 138 P8: 73 |
MN Sơn Ca
|
11 |
2 |
75 |
3 |
110 |
3 |
120 |
3 |
115 |
Chuẩn Quốc Gia |
MN 8 |
7 |
1 |
40 |
2 |
85 |
2 |
85 |
2 |
80 |
Chuẩn Quốc Gia |
||
P. 9 |
89 |
MN 9 |
14 |
4 |
95 |
3 |
90 |
4 |
170 |
3 |
120 |
100% |
P. 10 |
112 |
MN 10 |
10 |
2 |
70 |
3 |
135 |
2 |
100 |
3 |
120 |
100% |
P. 11 |
145 |
MN 11 |
10 |
1 |
40 |
3 |
110 |
3 |
120 |
3 |
120 |
100% |
P. 12 |
78 |
MN 12 |
11 |
4 |
100 |
2 |
80 |
3 |
90 |
2 |
80 |
100% |
P. 10+ P.11+ P.12 |
|
MN HM 2 |
24 |
0 |
0 |
8 |
336 |
8 |
345 |
8 |
320 |
Chuẩn Quốc Gia |
P. 13 |
185 |
MN 13 |
9 |
2 |
50 |
3 |
105 |
2 |
80 |
2 |
80 |
100% |
P. 14 |
102 |
MN 14A |
7 |
1 |
25 |
2 |
60 |
2 |
60 |
2 |
70 |
100% |
MN 14B |
9 |
2 |
30 |
2 |
50 |
2 |
50 |
3 |
70 |
100% |
||
P14+ P15 |
P15: 122 |
MN HM1 |
23 |
4 |
160 |
7 |
280 |
7 |
244 |
5 |
190 |
Chuẩn Quốc Gia |
Tên trường tiểu học |
Tên phường, khu phố |
Tổng số trẻ 6 tuổi |
Khả năng nhận |
Chỉ tiêu nhận |
Tỷ lệ huy động |
|||||
Tổng số lớp |
Số HS lớp |
|
Số lớp |
Tổng số HS |
||||||
Học 1 buổi |
Học 2 buổi |
TCNN |
Bán trú |
|
||||||
Hàm Tử |
P. 1 |
172 |
5 |
40 |
0 |
5 |
0 |
5 |
200 |
100% |
Trần Bình Trọng |
P. 2
|
155 |
6 |
35 |
0 |
6 |
3 |
6 |
210 |
100% |
Huỳnh Mẫn Đạt |
P. 2 P. 7 |
P2: 80 P7: 80 |
4 |
40 |
0 |
4 |
0 |
2 |
160 |
100% |
Huỳnh Kiến Hoa |
P. 6 P. 7 |
P6:129 P7: 30 |
5 |
35 |
0 |
5 |
1 |
5 |
175 |
100% |
Trần Quốc Toản |
P. 7 P. 8 P. 9 |
P7: 65 P8: 30 P9: 45 |
4 |
40 |
0 |
4 |
0 |
4 |
160 |
100% |
Phạm Hồng Thái |
P. 8 P. 9 |
P8: 73 P9: 90 |
5 |
35 |
0 |
5 |
0 |
5 |
175 |
100% |
Bàu Sen |
P. 3 |
132 |
7 |
35 |
0 |
7 |
6 |
7 |
245 |
100% |
Lê Văn Tám |
P. 4 |
120 |
3 |
40 |
0 |
3 |
0 |
3 |
120 |
100% |
Chương Dương |
P. 5 |
109 |
4 |
35 |
0 |
4 |
0 |
4 |
140 |
100% |
Lý Cảnh Hớn |
P. 10 |
100 |
4 |
35 |
0 |
4 |
2 |
4 |
140 |
100% |
Chính Nghĩa |
P. 10 P. 11 |
P10: 50 P11: 110 |
10 |
35 |
0 |
10 |
5 |
10 |
350 |
100% |
Minh Đạo
|
P. 11 P. 12 |
P11:110 P12: 50 |
10 |
35 |
0 |
10 |
1 |
10 |
350 |
100% |
Nguyễn Viết Xuân |
P. 11 P. 12 P. 14
|
P11: 58 P12: 60 P14: 20
|
5 |
35 |
0 |
5 |
2 |
5 |
175 |
100% |
Nguyễn Đức Cảnh |
P. 14 |
P14: 125 P15: 35 |
6 |
35 |
0 |
6 |
2 |
6 |
210 |
100% |
Lê Đình Chinh |
P. 13 |
P13:100 |
6 |
35 |
0 |
6 |
4 |
3 |
210 |
100% |
Hùng Vương (Học tại 36 Phú Hữu, P14) |
P. 15 |
140 |
4 |
35 |
0 |
4 |
1 |
4 |
140 |
100% |
Stt |
Trường THCS |
Số lớp |
Tổng số học sinh |
Tiếp nhận học sinh đã học tiểu học tại Quận 5 |
||||
Tăng cường |
Lớp thường |
Trường |
HK - KT3 Q5 |
HK ngoài Q5 |
||||
Anh |
Hoa - Pháp |
|||||||
1 |
Ba Đình (12 lớp) |
|
|
10 |
|
Hàm Tử |
137 |
|
1 |
|
|
|
Trần Bình Trọng |
30 |
15 |
||
|
|
|
|
Trần Bình Trọng |
159 |
56 |
||
|
|
|
|
Lê Văn Tám |
74 |
|
||
|
1 |
|
|
Minh Đạo (Tiếng Pháp) |
12 |
22 |
||
|
|
|
|
Ưu tiên học sinh có HK P2/Q5 |
49 |
|
||
Cộng |
1 |
1 |
10 |
554 |
|
461 |
93 |
|
2 |
Kim Đồng
Kim Đồng (12 lớp)
|
|
|
9 |
|
Bàu Sen |
105 |
23 |
3 |
|
|
|
Bàu Sen |
107 |
25 |
||
|
|
|
|
Huỳnh Mẫn Đạt |
71 |
|
||
|
|
|
|
Huỳnh Kiến Hoa |
124 |
|
||
|
|
|
|
Chương Dương |
102 |
|
||
|
|
|
|
Ưu tiên học sinh có HK P7/Q5 |
39 |
|
||
Cộng |
3 |
|
9 |
596 |
|
548 |
48 |
|
3 |
Lý Phong (10 lớp) |
|
|
10 |
|
Trần Quốc Toản |
98 |
41 |
|
|
|
|
Phạm Hồng Thái |
104 |
42 |
||
|
|
|
|
Chương Dương |
|
32 |
||
|
|
|
|
Lê Văn Tám |
|
35 |
||
|
|
|
|
Hàm Tử |
|
52 |
||
|
|
|
|
Ưu tiên học sinh có HK P9/Q5 |
49 |
|
||
Cộng |
|
|
10 |
453 |
|
251 |
202 |
|
4 |
Mạch Kiếm Hùng (9 lớp) |
|
|
6 |
|
Nguyễn Viết Xuân |
|
52 |
|
2 |
|
|
19 |
32 |
|||
|
1 |
|
|
Huỳnh Kiến Hoa |
31 |
03 |
||
|
|
|
|
|
28 |
|||
|
|
|
|
Huỳnh Mẫn Đạt |
|
52 |
||
|
|
|
|
Lý Cảnh Hớn |
|
28 |
||
|
|
|
|
Minh Đạo |
|
75 |
||
Cộng |
|
3 |
6 |
320 |
|
50 |
270 |
|
5 |
Hồng Bàng (19 lớp) |
|
|
15 |
|
Minh Đạo |
261 |
100 |
|
|
|
|
Chính Nghĩa |
150 |
30 |
||
4 |
|
|
|
78 |
76 |
|||
|
|
|
|
Nguyễn Viết Xuân |
56 |
|
||
|
|
|
|
Lý Cảnh Hớn |
26 |
|
||
|
|
|
|
Ưu tiên học sinh có HK P12/Q5 |
05 |
|
||
Cộng |
4 |
|
15 |
782 |
|
576 |
206 |
|
6 |
Trần Bội Cơ (17 lớp) |
|
|
13 |
|
Nguyễn Đức Cảnh |
78 |
72 |
|
1 |
|
|
30 |
15 |
|||
|
|
|
|
Hùng Vương |
56 |
57 |
||
|
1 |
|
|
23 |
11 |
|||
|
|
|
|
Lê Đình Chinh |
90 |
67 |
||
2 |
|
|
|
39 |
41 |
|||
|
|
|
|
Chính Nghĩa |
|
52 |
||
|
|
|
|
Ưu tiên học sinh có HK P14/Q5 |
52 |
|
||
Cộng |
2 |
2 |
13 |
683 |
|
368 |
315 |
|
7
|
Văn Lang (2 lớp) |
|
|
2 |
81 |
Văn Lang |
18 |
73 |
|
|
|
03 |
Kiều Mỹ |
02 |
03 |
||
Cộng |
|
|
2 |
96 |
|
20 |
76 |
STT |
TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU HUY ĐỘNG |
PHÂN CHIA CỤ THỂ THEO CÁC LỚP |
01 |
Mầm non Rạng Đông 1 |
178 |
Nhà trẻ: 45 Lớp mầm: 94 Lớp chồi: 15 Lớp lá: 24 |
02 |
Mầm non Rạng Đông 2 |
124 |
Nhà trẻ: 45 Lớp mầm: 40 Lớp chồi: 11 Lớp lá: 28 |
03 |
Mầm non Rạng Đông 3 |
105 |
Nhà trẻ: 35 Lớp mầm: 20 Lớp chồi: 20 Lớp lá: 30
|
04 |
Mầm non Rạng Đông 4 |
165 |
Nhà trẻ: 140 Lớp chồi: 05 Lớp lá: 20 |
05 |
Mầm non Rạng Đông 5 |
128 |
Nhà trẻ: 43 Lớp mầm: 45 Lớp chồi: 20 Lớp lá: 20 |
06 |
Mầm non Rạng Đông 5A |
155 |
Nhà trẻ: 45 Lớp mầm: 65 Lớp chồi: 23 Lớp lá: 22 |
07 |
Mầm non Rạng Đông 6 |
95 |
Nhà trẻ: 67 Lớp mầm: 22 Lớp lá: 06 |
08 |
Mầm non Rạng Đông 6A |
120 |
Nhà trẻ: 55 Lớp mầm: 25 Lớp chồi: 30 Lớp lá: 10 |
09 |
Mầm non Rạng Đông 7 |
88 |
Nhà trẻ: 40 Lớp mầm: 48 |
10 |
Mầm non Rạng Đông 9A |
63 |
Nhà trẻ: 30 Lớp mầm: 13 Lớp chồi: 08 Lớp lá: 12 |
11 |
Mầm non Rạng Đông 9 |
132 |
Nhà trẻ: 40 Lớp mầm: 80 Lớp lá: 12 |
12 |
Mầm non Rạng Đông 10 |
211 |
Nhà trẻ: 100 Lớp mầm: 60 Lớp lá: 51 |
13 |
Mầm non Rạng Đông 11 |
130 |
Nhà trẻ: 40 Lớp mầm: 35 Lớp chồi: 24 Lớp lá: 31 |
14 |
Mầm non Rạng Đông 11A |
185 |
Nhà trẻ: 140 Lớp mầm: 20 Lớp chồi: 10 Lớp lá: 10 |
15 |
Mầm non Rạng Đông 12 |
107 |
Nhà trẻ: 48 Lớp mầm: 25 Lớp lá: 34
|
16 |
Mầm non Rạng Đông 13 |
153 |
Nhà trẻ: 40 Lớp mầm: 45 Lớp chồi: 53 Lớp lá: 15 |
17 |
Mầm non Rạng Đông 14 |
150 |
Nhà trẻ: 58 Lớp mầm: 47 Lớp chồi: 30 Lớp lá: 15 |
18 |
Mầm non Rạng Đông Quận |
120 |
Nhà trẻ: 98 Lớp mầm: 22 |
|
Tổng cộng |
2409 |
|
STT |
TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU |
ĐỊA BÀN TUYỂN SINH |
1 |
Nguyễn Huệ |
237 HS |
Phường 1: 237 |
2 |
Nguyễn Thiện Thuật |
115 HS |
Phường 2: 115 |
3 |
Kim Đồng |
207 HS |
Phường 3: 123 Phường 7: 84 |
4 |
Nhật Tảo |
158 HS |
Phường 4: 158 |
5 |
Châu Văn Liêm |
130 HS |
Phường 5: 130 |
6 |
Chi Lăng |
257 HS |
Phường 5: 80 Phường 6: 177 |
7 |
Phạm Văn Chí |
310 HS |
Phường 7: 73 Phường 8: 159 Phường 10: 78 |
8 |
Bình Tiên |
170 HS |
Phường 8: 78 Phường 5: 92 |
9 |
Lê Văn Tám |
307 HS |
Phường 9: 187 Phường 12: 120 |
10 |
Phuù Ñònh |
270 HS |
Phường 10: 270 |
11 |
Phuø Ñoång |
262 HS |
Phường 10: 56 Phường 11: 206 |
12 |
Tiểu học Phường 11 |
299 HS |
Phường 10: 56 Phường 11: 169 Phường 12: 74 |
13 |
Lam Sôn |
245 HS |
Phường 12: 245 |
14 |
Him Lam |
60 HS |
Phường 13: 60 |
15 |
Tröông Coâng Ñònh |
490 HS
|
Phường 13: 382 Phường 14: 108 |
16 |
Phú Lâm |
480 HS
|
Phường 12: 40 Phường 13: 200 Phường 14: 240 |
17 |
Võ Văn Toản |
100 HS
|
Phường 2: 30 Phường 5: 10 Phường 6: 60 |
18 |
Hùng Vương |
120 HS
|
Phường 8: 78 Phường 7: 42 |
|
Tổng cộng: |
4217 HS |
|
STT |
TRƯỜNG |
CHỈ TIÊU |
ĐỊA BÀN TUYỂN SINH |
01 |
Bình Tây (Có 2 lớp TCTA) |
439 HS |
- HS có HKTT (KT3) tại Phường 1 (151HS); Phường 2 (68 HS); Phường 3 (86HS) - Phường 4: HS có HKTT (KT3) tại khu phố 1,2 (52 HS) - 82 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Nguyễn Huệ đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
02 |
Phạm Đình Hổ (Có 4 lớp TCTA và 1 lớp TCTH) |
442 HS
|
- Phường 4: HS có HKTT (KT3) tại khu phố 3,4,5 (131 HS)
- Phường 7: HS có HKTT (KT3) khu phố 1, 2, 3 (107 HS) - 152 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Võ Văn Tần đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. - 52 học sinh TCTH của trường TH Kim Đồng đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTH của cấp tiểu học và có điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
03 |
Hậu Giang (Có 1 lớp TCTA và 2 lớp TCTH ) |
337 HS
|
- HS có HKTT (KT3) tại Phường 5 (152 HS) - Phường 6: HS có HKTT (KT3) khu phố 2, 4 (74 HS) - 40 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Chi Lăng đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. - 71 học sinh TCTH của trường TH Châu Văn Liêm đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTH của cấp tiểu học và có điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên.
|
04 |
Nguyễn Đức Cảnh (Có 2 lớp TCTA) |
276 HS (HS hoàn thành chương trình cấp tiểu học tại quận 6, có HKTT ngoài quận) |
- Phường 6: HS có HKTT (KT3) khu phố 1, 3, 5 (82 HS). - Phường 14: HS có HKTT (KT3) khu phố 1, 2 (108 HS). - 86 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Him Lam (Phường 8:3HS; Phường10: 1 HS; Phường11: 3 HS; Phường 12: 3 HS; Phường 14: 25 HS; ngoài quận 6: 51 HS) đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
05 |
Văn Thân |
257 HS (HS hoàn thành chương trình tiểu học tại quận 6, có HKTT ngoài quận) |
- HS có HKTT (KT3) tại Phường 8 (257 HS).
|
06 |
Hoàng Lê Kha (Có 2 lớp TCTA) |
343 HS
|
- HS có HKTT (KT3) tại Phường 9 (98HS). - Phường 13: HS có HKTT (KT3) tại khu phố 1, 2 (155 HS) - 65 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Lê Văn Tám đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. - 25 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Him Lam (Phường 13) đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
07 |
Phú Định (Có 2 lớp TCTA) |
317 HS
|
- Phường 7: HS có HKTT (KT3) khu phố 4, 5 (39 HS). - HS có HKTT (KT3) tại Phường10 (207HS). - 71 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Phú Định đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
08 |
NguyễnVăn Luông (Có 2 lớp TCTA) |
384 HS
|
- Phường 11: HS có HKTT (KT3) khu phố 1, 2, 3, 4 (210 HS) - Phường 12: HS có HKTT (KT3) khu phố 1, 2, 3 (106 HS) - 68 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Phù Đổng đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
09 |
Đoàn Kết |
407 HS (HS hoàn thành chương trình tiểu học tại quận 6, có HKTT ngoài quận) |
- Phường 13: HS có HKTT (KT3) khu phố 3, 4, 5 (240 HS) - Phường 14: HS có HKTT (KT3) tại khu phố 3, 4, 5, 6 (167 HS).
|
10 |
Lam Sơn (Có 3 lớp TCTA) |
455 HS
|
- Phường 11: HS có HKTT (KT3) khu phố 5, 6 (71 HS) - Phường 12: HS có HKTT (KT3) khu phố 4, 5, 6, 7, 8 (203 HS) - Phường13: HS có HKTT (KT3) khu phố 6 (46 HS) - 135 học sinh TCTA lớp 5 của trường tiểu học Phú Lâm đã được công nhận đạt yêu cầu chương trình TCTA của cấp tiểu học và có số điểm trung bình toàn năm từ 6 điểm trở lên. |
|
Tổng cộng |
3657 học sinh (3506 HS có HKTT Q6 + 12 HS TCTH có HKTT ngoài Q6 + 139 HS TCTA có HKTT ngoài Q6) |
Bình luận (0)