* Thống kê nguyện vọng vào lớp 10 chuyên
(TNO) Sở GD-ĐT TP.HCM chiều ngày 17.5 thông báo số liệu tổng hợp ban đầu về số lượng học sinh đăng ký 3 nguyện vọng vào từng trường, trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2012 - 2013.
>> Ngoại ngữ là môn thi thứ 3 vào lớp 10 tại TP.HCM
>> Để vào lớp 10 đúng nguyện vọng
Vẫn như mọi năm, năm nay Trường THPT Nguyễn Công Trứ, THPT Trần Phú dẫn đầu số lượng nguyện vọng 1 với hơn 2.000 hồ sơ.
Kế đó là các trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, THPT Gia Định, THPT Nguyễn Khuyến, THPT Hùng Vương, THPT Bùi Thị Xuân, THPT Nguyễn Thị Minh Khai với hơn 1.600 hồ sơ cho nguyện vọng 1.
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền năm nay giảm 45 chỉ tiêu nhưng hồ sơ nguyện vọng nộp vào trường lại tăng hơn 200 hồ sơ.
Dưới đây là bảng số liệu thống kê 3 nguyện vọng ban đầu. Học sinh có thể điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 21-26.5.
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
1 |
THPT Trưng Vương |
675 |
1248 |
899 |
72 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
630 |
1770 |
65 |
11 |
3 |
THPT Ten lơ man |
720 |
554 |
1050 |
1099 |
4 |
THPT Năng khiếu TDTT |
180 |
37 |
115 |
627 |
5 |
THPT Lương Thế Vinh |
360 |
549 |
731 |
504 |
6 |
THPT Lê Quý Đôn |
450 |
912 |
730 |
87 |
7 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
580 |
1543 |
134 |
16 |
8 |
THPT Lê Thị Hồng Gấm |
400 |
213 |
526 |
580 |
9 |
THPT Marie Curie |
1135 |
1167 |
1658 |
1434 |
10 |
THPT Nguyễn Thị Diệu |
630 |
479 |
1118 |
1212 |
11 |
THPT Nguyễn Trãi |
675 |
964 |
604 |
197 |
12 |
THPT Nguyễn Hữu Thọ |
410 |
189 |
792 |
1322 |
13 |
Trung học thực hành Sài Gòn |
140 |
318 |
309 |
58 |
14 |
THPT Hùng Vương |
1170 |
1787 |
938 |
150 |
15 |
Trung học thực hành Sư phạm |
175 |
628 |
24 |
5 |
16 |
THPT Trần Khai Nguyên |
960 |
1693 |
1892 |
600 |
17 |
THPT Trần Hữu Trang |
315 |
229 |
463 |
634 |
18 |
THPT Lê Thánh Tôn |
540 |
601 |
1010 |
556 |
19 |
THPT Tân Phong |
675 |
77 |
1003 |
1400 |
20 |
THPT Ngô Quyền |
720 |
1139 |
392 |
264 |
21 |
THPT Nam Sài Gòn |
70 |
71 |
56 |
84 |
22 |
THPT Lương Văn Can |
675 |
1033 |
676 |
480 |
23 |
THPT Ngô Gia Tự |
675 |
305 |
1071 |
1467 |
24 |
THPT Tạ Quang Bửu |
585 |
804 |
1135 |
598 |
25 |
THPT Nguyễn Văn Linh |
810 |
94 |
573 |
2597 |
26 |
THPT Năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định |
315 |
179 |
243 |
1155 |
27 |
THPT Nguyễn Khuyến |
800 |
1633 |
1075 |
172 |
28 |
THPT Nguyễn Du |
420 |
727 |
408 |
15 |
29 |
THPT Nguyễn An Ninh |
810 |
421 |
1235 |
1913 |
30 |
THPT Diên Hồng |
270 |
179 |
786 |
1574 |
31 |
THPT Sương Nguyệt Anh |
180 |
235 |
712 |
1443 |
32 |
THPT Nguyễn Hiền |
390 |
668 |
261 |
84 |
33 |
THPT Trần Quang Khải |
675 |
982 |
1120 |
524 |
34 |
THPT Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
675 |
1016 |
1165 |
1040 |
35 |
THPT Võ Trường Toản |
585 |
1174 |
590 |
116 |
36 |
THPT Trường Chinh |
720 |
1098 |
1662 |
870 |
37 |
THPT Thạnh Lộc |
630 |
383 |
703 |
2167 |
38 |
THPT Thanh Đa |
540 |
406 |
689 |
1088 |
39 |
THPT Võ Thị Sáu |
855 |
1167 |
1565 |
211 |
40 |
THPT Gia Định |
900 |
1939 |
314 |
35 |
41 |
THPT Phan Đăng Lưu |
750 |
789 |
1343 |
1140 |
42 |
THPT Bình Lợi Trung |
720 |
248 |
667 |
1113 |
43 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
855 |
1096 |
1599 |
1094 |
44 |
THPT Gò Vấp |
765 |
881 |
1109 |
439 |
45 |
THPT Nguyễn Công Trứ |
900 |
2079 |
144 |
15 |
46 |
THPT Trần Hưng Đạo |
900 |
1448 |
1532 |
110 |
47 |
THPT Nguyễn Trung Trực |
900 |
264 |
1262 |
2796 |
48 |
THPT Phú Nhuận |
630 |
1369 |
375 |
43 |
49 |
THPT Hàn Thuyên |
765 |
442 |
1058 |
4307 |
50 |
THPT Tân Bình |
675 |
760 |
1062 |
387 |
51 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
810 |
1082 |
1211 |
504 |
52 |
THPT Trần Phú |
810 |
2010 |
584 |
21 |
53 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
540 |
1890 |
12 |
3 |
54 |
THPT Lý Tự Trọng |
540 |
414 |
2136 |
1802 |
55 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
675 |
660 |
1149 |
1326 |
56 |
THPT Long Thới |
480 |
277 |
259 |
361 |
57 |
THPT Phước Kiển |
675 |
71 |
238 |
1337 |
58 |
THPT Tây Thạnh |
675 |
1457 |
1159 |
1155 |
Thống kê nguyện vọng vào lớp 10 chuyên:
STT |
Trường |
Chỉ tiêu |
NV1 |
NV2 |
NV3 |
NV4 |
1 |
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa |
280 |
803 |
1693 |
870 |
2396 |
2 |
THPT chuyên Lê Hồng Phong |
485 |
3301 |
361 |
3409 |
457 |
3 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
210 |
699 |
0 |
0 |
0 |
4 |
THPT Gia Định |
150 |
342 |
543 |
1 |
0 |
5 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
115 |
627 |
680 |
0 |
0 |
6 |
THPT Nguyễn Hữu Huân |
175 |
734 |
0 |
0 |
0 |
7 |
THPT Củ Chi |
120 |
149 |
0 |
0 |
0 |
8 |
THPT Trung Phú |
120 |
136 |
0 |
0 |
0 |
9 |
THPT Nguyễn Hữu Cầu |
120 |
275 |
0 |
0 |
0 |
Hoàng Quyên
>> Tuyển sinh lớp 10 ở các địa phương
>> Công bố môn thi thứ ba tuyển sinh lớp 10 tại TP.HCM
>> Trường Trần Đại Nghĩa tuyển 320 chỉ tiêu lớp 6
>> Thông tin thi tuyển vào lớp 10
Bình luận (0)