Theo đó, bậc mầm non: Các trường mầm non thuộc quận như Mầm non 2/9, Mầm non Măng non I, Mầm non Măng non II, Mầm non Măng non III, Mầm non phường 15A nhận trẻ theo nhu cầu phụ huynh có hộ khẩu thường trú, tạm trú KT3 và ưu tiên nhận trẻ tại địa bàn trường đóng.
Trường mầm non thuộc phường nhận trẻ theo độ tuổi quy định trên địa bàn trường đóng như sau :
Phường
|
Tổng số trẻ trong phường (5 tuổi)
|
Tên trường mầm non
|
Tổng số phòng học
|
Nhóm trẻ
(Dự báo của trường)
|
Mầm
(Dự báo của trường
|
Chồi
(Dự báo của trường)
|
Lá
(thực hiện việc huy động)
|
Tỷ lệ huy động trẻ 5 tuổi
|
Nhóm
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
Số lớp
|
Số trẻ
|
1
|
132
|
MNP1
|
18
|
4
|
100
|
4
|
110
|
5
|
200
|
5
|
132
|
100%
|
2
|
208
|
MNP2
|
05
|
1
|
35
|
2
|
70
|
1
|
45
|
2
|
78
|
100%
|
MN.III
|
13
|
3
|
120
|
3
|
120
|
3
|
120
|
4
|
130
|
3
|
86
|
MNP3
|
10
|
4
|
100
|
2
|
60
|
2
|
70
|
2
|
86
|
100%
|
4
|
149
|
MNP4
|
05
|
2
|
60
|
1
|
30
|
1
|
35
|
4
|
149
|
100%
|
5
|
112
|
MNP5
|
11
|
4
|
60
|
2
|
50
|
2
|
70
|
3
|
112
|
100%
|
6
|
159
|
MNP6
|
09
|
2
|
60
|
2
|
70
|
2
|
70
|
3
|
159
|
100%
|
MN.II
|
12
|
3
|
70
|
3
|
105
|
3
|
105
|
3
|
7
|
89
|
MNP7
|
06
|
2
|
50
|
1
|
40
|
1
|
45
|
2
|
89
|
100%
|
8
|
81
|
MNP8
|
09
|
2
|
60
|
2
|
80
|
2
|
80
|
3
|
81
|
100%
|
9
|
156
|
MNP9
|
06
|
2
|
40
|
1
|
40
|
1
|
40
|
3
|
156
|
100%
|
10
|
154
|
MNP10
|
06
|
2
|
50
|
1
|
40
|
1
|
40
|
4
|
154
|
100%
|
11
|
129
|
MNP11
|
05
|
2
|
40
|
1
|
35
|
1
|
30
|
3
|
129
|
100%
|
12
|
290
|
MN19/5
|
16
|
5
|
160
|
3
|
120
|
4
|
160
|
4
|
277
|
100%
|
13
|
230
|
MNP13
|
11
|
4
|
60
|
2
|
60
|
1
|
35
|
3
|
230
|
100%
|
MN.I
|
25
|
7
|
210
|
6
|
240
|
6
|
260
|
6
|
14
|
312
|
MNP14
|
10
|
2
|
60
|
2
|
50
|
2
|
60
|
4
|
312
|
100%
|
MN2/9
|
10
|
3
|
85
|
2
|
50
|
2
|
60
|
3
|
15
|
304
|
MNP15A
|
12
|
3
|
80
|
3
|
105
|
3
|
105
|
4
|
304
|
100%
|
MNP15B
|
06
|
2
|
50
|
2
|
70
|
1
|
40
|
2
|
Cộng
|
2591
|
|
215
|
59
|
1550
|
45
|
1545
|
44
|
1670
|
67
|
2591
|
|
|
Từ ngày 1 đến ngày 30.7, các trường mầm non nhận học sinh, ngày 31.7 công bố danh sách.
Lớp 1: Từ ngày 20 đến 30.6, các phường phát giấy mời học sinh vào lớp 1 đến các gia đình. Sau đó các trường tiểu học nhận hồ sơ học sinh từ ngày 1 đến ngày 15.7, ngày 31.7 công bố danh sách học sinh
Phân tuyến như sau:
Tên trường
|
Tên phường,
khu phố
|
Tổng số trẻ 6 tuổi
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Tỹ lệ huy động
|
Tổng số lớp 1
|
Sĩ số học sinh/ lớp
|
Số lớp
|
Tổng số học sinh lớp 1
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Hồ Thị Kỷ
|
Phường 1.
Phường 10.
|
130
173
|
07
|
43
|
00
|
01
|
01
|
05
|
303
|
100%
|
Trương Định
|
Phường 2:
khu phố 2,
khu phố 3.
Phường 9:
Khu phố 3
|
68
52
|
04
|
30
|
00
|
01
|
01
|
02
|
120
|
100%
|
Trần Nhân Tôn
|
Phường 2:
khu phố 1,
khu phố 4,
khu phố 5
|
137
|
04
|
34
|
00
|
01
|
01
|
02
|
137
|
100%
|
Trí Tri
|
Phường 3
|
81
|
03
|
27
|
00
|
03
|
00
|
00
|
81
|
100%
|
Trần Quang Cơ
|
Phường 4
|
187
|
05
|
37
|
00
|
00
|
00
|
05
|
187
|
100%
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Phường 5
|
128
|
04
|
32
|
00
|
01
|
01
|
02
|
128
|
100%
|
Dương Minh Châu
|
Phường 6
|
181
|
05
|
36
|
00
|
00
|
02
|
03
|
181
|
100%
|
Trần Văn Kiểu
|
Phường 7
Phường 8
|
107
142
|
06
|
36
|
00
|
02
|
00
|
04
|
249
|
100%
|
Nhật Tảo
|
Phường 9:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 4
|
140
|
04
|
35
|
00
|
02
|
00
|
02
|
140
|
100%
|
Điện Biên
|
Phường 11
|
102
|
03
|
34
|
00
|
02
|
00
|
01
|
102
|
100%
|
Hoàng Diệu
|
Phường 12:
Khu phố 3,
khu phố 8
|
75
|
02
|
38
|
00
|
01
|
00
|
01
|
75
|
100%
|
Triệu Thị Trinh
|
Phường 12:
Khu phố 1,
khu phố 2
Phường 13:
Khu phố 5 - Tổ dân phố từ 103 đến 104 (khu vực khám Chí Hòa)
Và các phường khác theo nhu cầu PHHS
|
67
4
|
05
|
35
|
00
|
00
|
02
|
03
|
71
|
100%
|
Thiên Hộ Dương
|
Phường 12:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7
|
178
|
05
|
35
|
00
|
00
|
02
|
03
|
178
|
100%
|
Lê thị Riêng
|
Phường 13:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 3,
khu phố 4,
khu phố 5,
khu phố 6,
khu phố 7,
khu phố 8
|
233
|
06
|
38
|
00
|
03
|
00
|
03
|
233
|
100%
|
Lê Đình Chinh
|
Phường 14:
Khu phố 3,
khu phố 4,
khu phố 5,
khu phố 6,
khu phố 7,
khu phố 8.
|
175
|
05
|
35
|
00
|
00
|
03
|
02
|
175
|
100%
|
Võ Trường Toản
|
Phường 14:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 9,
khu phố 11,
khu phố 12,
khu phố 10 .
|
163
|
05
|
33
|
00
|
00
|
03
|
02
|
163
|
100%
|
Tô Hiến Thành
|
Phường 15:
Khu phố 1,
khu phố 2,
khu phố 3,
khu phố 4.
|
166
|
05
|
33
|
00
|
03
|
00
|
02
|
166
|
100%
|
Bắc Hải
|
Phường 15:
khu phố 5,
khu phố 6,
khu phố 7,
khu phố 8.
|
180
|
05
|
35
|
00
|
00
|
02
|
03
|
180
|
100%
|
|
Tổng cộng
Công lập
|
2822
|
83
|
|
00
|
20
|
18
|
45
|
2822
|
100%
|
|
Trong đó, các trường tiểu học: Dương Minh Châu, Thiên Hộ Dương, Võ Trường Toản, Bắc Hải sẽ ưu tiên nhận hết số học sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú KT3 tại địa bàn phường trước tháng 1.2014 (có cùng hộ khẩu của cha hoặc mẹ). Riêng số học sinh nhập hộ khẩu thường trú hoặc diện tạm trú KT3 còn lại tại địa bàn các trường trên, hiệu trưởng trường xem xét giải quyết. Nếu không còn chỗ, Phòng GD-ĐT sẽ bố trí học ở các trường khác.
Chỉ tiêu lớp 1 tăng cường ngoại ngữ:
Trường tiểu học
|
Số lớp tăng cường
|
Số học sinh
|
Sĩ số lớp
|
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
|
Hồ Thị Kỷ
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Trương Định
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Trần Nhân Tôn
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Nguyễn Chí Thanh
|
01
|
20
|
20
|
Tăng cường tiếng Hoa
|
Dương Minh Châu
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Triệu Thị Trinh
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Thiên Hộ Dương
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Lê Đình Chinh
|
03
|
105
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Võ Trường Toản
|
03
|
105
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Bắc Hải
|
03
|
105
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Tổng cộng
|
19
|
650
|
|
|
|
Lớp 6: Học sinh trong độ tuổi quy định đã hoàn thành chương trình tiểu học tại quận hoặc ở nơi khác nhưng có hộ khẩu thường trú, tạm trú KT3 tại quận đều được phân tuyến học lớp 6 tại các trường THCS thuộc quận 10.
Phân tuyến như sau:
Tên trường THCS
|
Phường,
khu phố
|
Tổng số HS hoàn thành tiểu học
|
Khả năng nhận
|
Chỉ tiêu nhận
|
Dự kiến số HS tuyển vào lớp 6
|
Tổng số lớp 6
|
Sĩ số
HS / lớp
|
Số lớp
|
Học 1 buổi
|
Học 2 buổi
|
TCNN
|
Bán trú
|
Sương Nguyệt Anh
|
Phường 1
Phường 2
Phường 3
|
192
182
83
|
10
|
45
|
07
|
02
|
01
|
0
|
457
|
Hoàng Văn Thụ
|
Phường 4
Phường 5
Phường 8
Phường 9
|
168
132
111
201
|
15
|
45
|
13
|
0
|
02
|
0
|
612
|
Nguyễn Tri Phương
|
Phường 6
Phường 7
|
171
105
|
07
|
45
|
03
|
0
|
01
|
03
|
276
|
Lạc Hồng
|
Phường 12:
Khu phố 4, khu phố 5, khu phố 6, khu phố 7.
Phường 13:
Khu phố 8
Phường 10
|
148
15
101
|
07
|
45
|
07
|
0
|
0
|
0
|
264
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Phường 12:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3,khu phố 8.
Phường 11
Phường 13:
Khu phố 1, khu phố 2, khu phố 3
|
96
61
97
|
07
|
36
|
00
|
03
|
01
|
03
|
254
|
Diên Hồng
|
Phường 14
|
348 (có HK-KT3)
(HK ngoài Quận)
|
08
|
45
|
11
|
02
|
01
|
0
|
348
|
Trần Phú
|
Phường 15
Phường 13:
Khu phố 4, 5, 6, 7
|
274
115
|
10
|
40
|
09
|
0
|
01
|
0
|
389
|
|
Cộng
Công lập
|
2.600
|
63
|
|
46
|
07
|
06
|
06
|
2.600
|
|
Học sinh có hộ khẩu ngoài quận 10, đã hoàn thành tiểu học tại quận 10 sẽ học lớp 6 tại Trường Diên Hồng nếu có nhu cầu học tại quận 10.
Lớp 6 tăng cường ngoại ngữ: Tuyển sinh vào lớp 6 tăng cường ngoại ngữ (tiếng Anh) đối với học sinh đã được công nhận đạt yêu cầu cấp tiểu học của chương trình và có điểm toàn năm từng kỹ năng từ 6 điểm trở lên và xét tuyển theo phân tuyến.
Tên trường
|
Số lớp tăng cường
|
Số học sinh
|
Sĩ số lớp
|
Ghi chú
(Ghi cụ thể ngoại ngữ tăng cường)
|
Sương Nguyệt Anh
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Diên Hồng
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Hoàng Văn Thụ
|
02
|
70
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Nguyễn Tri Phương
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Trần Phú
|
01
|
35
|
35
|
Tăng cường tiếng Anh
|
Cộng
|
06
|
245
|
35
|
Chưa tính trường
THCS Nguyễn văn Tố
|
|
Từ ngày 19.6 đến ngày 10.7: Phụ huynh đăng ký nhập học tại các trường THCS theo phân tuyến.
Riêng Trường THCS Nguyễn Văn Tố tuyển 175 học sinh trong đó có 10% dành cho học sinh hoàn thành bậc tiểu học ở các trường ngoài quận 10. Học sinh nộp hồ sơ trong 2 ngày 19-20.6 với điều kiện là học sinh giỏi bậc tiểu học, có hộ khẩu hoặc KT3 tại quận 10 và có điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán, tiếng Việt lớp 5 là 20 điểm.
Ngày 15.7, trường công bố danh sách học sinh trúng tuyển.
B.Thanh
>> TP.HCM: Quận Bình Thạnh, quận 7 công bố kế hoạch tuyển sinh đầu cấp
>> Kế hoạch tuyển sinh đầu cấp tại quận 4, TP.HCM
>> TP.HCM: Quận Gò Vấp, quận 12 công bố kế hoạch tuyển sinh đầu cấp
>> TP.HCM: Quận 6 công bố kế hoạch tuyển sinh đầu cấp
Bình luận (0)