(TNO) Trong các tờ trình được HĐND TP.HCM thông qua hôm nay 12.7, đáng chú ý là việc phí trông giữ xe trên địa bàn TP.HCM sẽ tăng lên 2-5 lần.
Chỉ không tăng thu phí gửi xe theo tháng đối với nhóm xe đạp, xe đạp điện, xe máy, xe máy điện gửi tại các địa điểm trông giữ xe tại chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh dịch vụ, thời trang, ăn uống và các trụ sở cơ quan, tổ chức.
Mức phí này không được áp dụng đối với những nơi trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước, trông giữ xe tại các dự án đầu tư kinh doanh dịch vụ chuyên về trông giữ xe được cấp có thẩm quyền cho phép đầu tư với nguồn vốn ngoài ngân sách.
|
Đồng thời với việc thông qua mức thu phí trông giữ xe mới, HĐND TP.HCM kiến nghị UBND TP yêu cầu các cơ quan ban ngành kiên quyết xử lý các điểm giữ xe không phép, thu quá mức quy định.
Nhóm 1: Gồm các địa điểm trông giữ xe tại trường học, bệnh viện.
Nhóm 2: Gồm các địa điểm trông giữ xe tại chợ, siêu thị, chung cư hạng III, IV, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,…) và các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước).
Nhóm 3: Chung cư hạng I, II, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát, trung tâm thương mại phức hợp.
Khung phí giữ xe mới sẽ được áp dụng từ ngày 1.8.2012. Cụ thể như sau:
Xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC |
Mức thu đề xuất |
||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
||||||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
500 |
1.000 |
1.000 |
500 |
1.000 |
2.000 |
|
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
4.000 |
|
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
|
|
3.000 |
1.500 |
3.000 |
6.000 |
|
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
Giữ xe tại chung cư tối đa 30.000 |
50.000 |
25.000 |
30.000 |
100.000 |
Xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/ 2006/ TT-BTC |
Đề xuất điều chỉnh |
|||
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
Nhóm 3 |
|||
Xe số dưới 175cm3, xe điện: |
|||||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
|
|
6.000 |
5.000 |
7.000 |
9.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
|
|
100.000 |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: |
|||||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
1.000 |
2.000 |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
5.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
2.000 |
3.000 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
|
|
6.000 |
7.000 |
9.000 |
11.000 |
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
|
|
100.000 |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
Ô tô:
Thời gian |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện nay |
Tham khảo mức tối đa của TT 97/2006/ TT-BTC |
Mức thu điều chỉnh |
|
Khu vực quận 1, 3, 5 |
Các quận huyện còn lại |
||||
Từ 10 chỗ trở xuống: |
|||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
4 chỗ: 5.000 4-15 chỗ: 7.000 Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
|
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
60.000 |
60.000 |
45.000 |
|
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
Dưới 7 chỗ: 150.000. Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
750.000 |
Trên 10 chỗ: |
|||||
Ngày |
Đồng/xe/lượt |
Trên 15 chỗ: 10.000 Chỉ tính theo lượt, không phân biệt mức thu ngày, đêm |
20.000 |
25.000 |
20.000 |
Đêm |
Đồng/xe/lượt |
40.000 |
50.000 |
40.000 |
|
Cả ngày và đêm |
Đồng/xe/lượt |
60.000 |
75.000 |
60.000 |
|
Tháng |
Đồng/xe/tháng |
Trên 7 chỗ đến dưới 16 chỗ: 210.000 |
1.000.000 |
1.250.000 |
1.000.000 |
Nguyên Mi
>> TP.HCM: Sẽ tổ chức họp chuyên đề về quy hoạch, tái định cư
>> Đề nghị đặt kỳ hạn cho quy hoạch “treo”
>> Kiến nghị không tăng phí giữ xe hai bánh
>> Cử tri TP.HCM bức xúc nhiều vấn đề dân sinh
>> Đề xuất di dời ga Hòa Hưng và ga Gò Vấp
>> Hàng loạt công trình hạ tầng ở TP.HCM gặp vướng mắc
>> Kẹt cứng trong quy hoạch treo
>> Kẹt cứng trong quy hoạch treo - Kỳ 2: Xóa quy hoạch, dân vẫn khổ
>> Kẹt cứng trong quy hoạch treo - Kỳ 3: Người dân có thể kiện
Bình luận (0)