(TNO) Trường CĐ Bách Việt đã xác định mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào trường. Theo đó, điểm chuẩn dành cho tất cả các ngành là 12.
Ngành/Chuyên ngành (CN) |
Mã TS |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1. Công nghệ thực phẩm - CN Công nghệ thực phẩm - CN Marketing thực phẩm - CN Đánh giá & Phát triển sản phẩm thực phẩm |
C540102 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Anh (D1) |
100 |
2. Công nghệ kỹ thuật xây dựng - CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp - CN Xây dựng cầu đường |
C510103 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01) |
70
|
3. Truyền thông và mạng máy tính - CN Truyền thông và mạng máy tính - CN An toàn và bảo mật hệ thống mạng |
C480102 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01) |
70
|
4. Tin học ứng dụng - CN Tin học ứng dụng - CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên web - CN Xây dựng & Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
C480202 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01) |
70
|
5. Thiết kế nội thất |
C210405 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) |
100
|
6. Thiết kế đồ họa |
C210403 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) |
100 |
7. Thiết kế thời trang |
C210404 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) |
100 |
8. Tiếng Anh CN Tiếng Anh thương mại |
C220201 |
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Anh, Lý (Mới-D11) Văn, Anh, Sử (Mới-D14) |
100
|
9. Thư ký văn phòng |
C340407 |
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Anh, Lý (Mới-D11) |
100
|
10. Dược |
C900107 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03) |
100
|
11. Điều dưỡng |
C720501 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Hóa, Sinh (B) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03) |
100
|
12. Kế toán - CN Kế toán doanh nghiệp - CN Kế toán ngân hàng - CN Kế toán – Thư ký văn phòng |
C340301 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01) |
70
|
13. Tài chính – Ngân hàng - CN Tài chính doanh nghiệp - CN Ngân hàng |
C340201 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Anh, Hóa (Mới-D07) |
70
|
14. Quản trị kinh doanh - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp - CN Quản trị kinh doanh quốc tế - CN Quản trị tài chính - CN Quản trị marketing - CN Quản trị đào tạo nguồn nhân lực - CN Quản trị Du lịch lữ hành |
C340101 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Lý (Mới-C01) |
100
|
15. Quản trị khách sạn |
C340107 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Anh, Hóa (Mới-D12) |
100
|
16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
Toán, Lý, Hóa (A) Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Toán, Văn, Sinh (Mới-B03) |
70
|
17. Quan hệ công chúng |
C360708 |
Toán, Lý, Anh (A1) Toán, Văn, Anh (D1) Văn, Sử, Địa (C) Văn, Anh, Lý (Mới-D11) |
70 |
Bình luận (0)