Trường đại học tuyển sinh theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp

Quý Hiên
Quý Hiên
29/03/2018 16:26 GMT+7

Thí sinh trúng tuyển được doanh nghiệp trả học phí. Những em học khá giỏi, vượt khó vươn lên được cấp học bổng hàng năm, đi thực tập được hưởng lương do doanh nghiệp trả, có việc làm ngay tại doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp.

Theo thông báo mới đây của Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải (Hà Nội), nét mới trong tuyển sinh đại học hệ chính quy của trường năm nay là sẽ tuyển khoảng 100 chỉ tiêu để đào tạo theo đơn đặt hàng mà các doanh nghiệp đã ký kết với nhà trường. Số lượng chỉ tiêu này được chia đều cho 2 ngành: công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ), công nghệ kỹ thuật cơ khí (cơ khí máy xây dựng).
Thí sinh trúng tuyển theo diện này sẽ được doanh nghiệp trả học phí, SV khá giỏi, vượt khó vươn lên sẽ được cấp học bổng hàng năm, khi đi thực tập được hưởng lương do doanh nghiệp trả, có việc làm ngay tại doanh nghiệp sau khi tốt nghiệp.
Điều kiện ràng buộc người học là phải làm việc tại doanh nghiệp tối thiểu 5 năm. Phương thức tuyển sinh là xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia. Việc xét tuyển thực hiện theo nguyên tắc chung như tất cả các ngành khác mà nhà trường tuyển: lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Năm nay Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải dự kiến tuyển 2.300 chỉ tiêu (2.020 chỉ tiêu dành cho xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT quốc gia, 280 chỉ tiêu dành cho xét tuyển học bạ). Trong đó, ngoài 100 chỉ tiêu xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp, còn có 50 chỉ tiêu xét tuyển thẳng học sinh giỏi và 150 chỉ tiêu xét tuyển thẳng du học Pháp cho tất cả các ngành.
Với những ngành có xét tuyển theo học bạ, nguyên tắc xét tuyển là lấy theo danh sách thí sinh có điểm trung bình cộng lớp 12 lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
Thông tin xét tuyển cụ thể như sau:

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

Tổng chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Xét tuyển học bạ

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (gồm 5 chuyên ngành: 1. Xây dựng cầu đường bộ; 2. Xây dựng cầu đường bộ Việt - Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng đường sắt - metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển).

300

250

50

1. Toán, lý, hóa

2. Toán, lý, tiếng Anh/Pháp

3. Toán, hóa, tiếngAnh/Pháp

4. Toán, văn, tiếng Anh/Pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)

100

100

 

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

200

200

 

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (gồm 2 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử)

150

150

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

150

150

 

7480104

Hệ thống thông tin (gồm 4 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt - Anh; 3. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông; 4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình)

180

180

 

7510302

Điện tử - viễn thông

100

100

 

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

100

 

7340301

Kế toán (gồm 2 chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)

200

200

 

7580301

Kinh tế xây dựng

80

80

 

7340101

Quản trị doanh nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị marketing; 3. Quản trị tài chính và đầu tư)

120

120

 

7340201

Tài chính - ngân hàng

30

30

 

7840101

Logistics và vận tải đa phương thức

70

70

 

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

20

20

 

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

20

20

 

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

30

30

 

1. Toán, lý, hóa

2. Toán, lý, tiếng Anh/Pháp

3. Toán, hóa, tiếng Anh/Pháp

4. Toán, hóa, sinh

Ngành mới (dự kiến)

7340122

Thương mại điện tử

 

 

 

1. Toán, lý, hóa

2. Toán, lý, tiếng Anh/Pháp

3. Toán, hóa, tiếng Anh/Pháp

4. Toán, văn, tiếng Anh/Pháp

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

7480201

Công nghệ thông tin

 

 

 

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104

Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ

50

25

25

1. Toán, lý, hóa

2. Toán, lý, tiếng Anh/Pháp

3. Toán, hóa, tiếng Anh/Pháp

4. Toán, văn, tiếng Anh/Pháp

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

25

25

7480104

Hệ thống thông tin

30

15

15

7340301

Kế toán doanh nghiệp

30

15

15

7580301

Kinh tế xây dựng

30

15

15

7510302

Điện tử - viễn thông

30

15

15

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104

Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ

50

20

30

1.Toán, lý, hóa

2. Toán, lý, tiếng Anh/Pháp

3. Toán, hóa, tiếngAnh/Pháp

4. Toán, văn, tiếng Anh/Pháp

 

7510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

15

15

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

30

15

15

7480104

Hệ thống thông tin

30

15

15

7340301

Kế toán doanh nghiệp

30

15

15

7580301

Kinh tế xây dựng

30

15

15

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.