Đó là tổng điểm 3 bài thi/môn thi của tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2018, không nhân hệ số, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng một nhóm ngành, điểm trúng tuyển giống nhau cho các ngành trong cùng nhóm. Sinh viên sẽ được phân ngành từ năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.
Trong trường hợp đồng điểm, thí sinh có điểm môn toán cao hơn sẽ được trúng tuyển.
Với các nhóm ngành/ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển, trường chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi THPT quốc gia, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
Riêng ngành kiến trúc, thí sinh phải đăng ký dự thi môn năng khiếu (vẽ đầu tượng và bố cục tạo hình) tại Trường ĐH Bách khoa TP.HCM để xét tuyển (trong đó điểm môn năng khiếu không được dưới 5 điểm). Trường không sử dụng kết quả môn năng khiếu từ các trường khác.
Danh sách ngành/nhóm ngành tuyển sinh như sau:
STT |
Mã tuyển sinh |
Nhóm ngành/Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|
4215 |
||
1 |
106 |
Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
330 |
2 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
720 |
3 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
440 |
4 |
140 |
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) |
A00, A01 |
95 |
5 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
90 |
6 |
114 |
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) |
A00, D07, B00 |
460 |
7 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
600 |
8 |
117 |
Kiến trúc |
V00, V01 |
65 |
9 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
10 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
11 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành) |
A00, A01, D07, B00 |
110 |
12 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (Nhóm ngành) |
A00, A01 |
130 |
13 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
A00, A01, D07 |
250 |
14 |
130 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
A00, A01 |
65 |
15 |
131 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
A00, A01 |
75 |
16 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
A00, A01 |
120 |
17 |
138 |
Cơ Kỹ thuật |
A00, A01 |
70 |
18 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
A00, A01 |
165 |
19 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01 |
80 |
20 |
143 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
A00, A01 |
55 |
21 |
144 |
Kỹ thuật Hàng không |
A00, A01 |
55 |
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN, CHẤT LƯỢNG CAO GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG) |
|
785 |
||
1 |
206 |
Khoa học Máy tính(CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
55 |
2 |
207 |
Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00,A01 |
50 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
100 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
6 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
55 |
7 |
215 |
Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
8 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, D07, B00 |
40 |
9 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
10 |
223 |
Quản lý công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
11 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
45 |
12 |
241 |
Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01, D07, B00 |
45 |
13 |
242 |
Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
50 |
14 |
245 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) |
A00, A01 |
45 |
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE) |
|
200 |
||
1 |
408 |
Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
2 |
410 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
3 |
415 |
Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01 |
40 |
4 |
419 |
Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, D07, B00 |
40 |
5 |
425 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) |
A00, A01, D07, B00 |
40 |
Bình luận (0)