(TNO) PGS-TS Trần Thị Thanh Hiền, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Cần Thơ, ngày 25.8 cho biết trường đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 (NV1) đối với 72 ngành ĐH (sinh viên học tại trung tâm TP.Cần Thơ) và 11 ngành ĐH (sinh viên học tại Khu Hòa An, tỉnh Hậu Giang) của kỳ tuyển sinh năm 2015.
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN |
|
Tổ hợp môn thi truyền thống |
Tổ hợp môn thi mới |
|||
1 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
22,00 |
22,50 |
2 |
D140204 |
Giáo dục công dân |
22,00 |
22,00 |
3 |
D140206 |
Giáo dục thể chất |
16,00 |
16,00 |
4 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
23,25 |
23,25 |
5 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
21,75 |
6 |
D140212 |
Sư phạm Hóa học |
22,75 |
22,75 |
7 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
21,25 |
|
8 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
24,25 |
24,25 |
9 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
23,00 |
23,00 |
10 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
23,75 |
23,75 |
11 |
D140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22,25 |
22,75 |
12 |
D140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18,00 |
|
13 |
D220113 |
Việt Nam học |
23,25 |
23,25 |
14 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
22,00 |
23,00 |
15 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
18,25 |
18,25 |
16 |
D220301 |
Triết học |
21,75 |
21,75 |
17 |
D220330 |
Văn học |
22,75 |
22,75 |
18 |
D310101 |
Kinh tế |
21,00 |
21,25 |
19 |
D310201 |
Chính trị học |
23,00 |
23,00 |
20 |
D310301 |
Xã hội học |
22,25 |
|
21 |
D320201 |
Thông tin học |
18,50 |
18,50 |
22 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
21,50 |
21,50 |
23 |
D340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,25 |
21,25 |
24 |
D340115 |
Marketing |
21,00 |
21,00 |
25 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
22,25 |
26 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
21,25 |
21,25 |
27 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
21,25 |
21,25 |
28 |
D340301 |
Kế toán |
22,00 |
22,00 |
29 |
D340302 |
Kiểm toán |
21,25 |
21,25 |
30 |
D380101 |
Luật |
24,25 |
|
31 |
D420101 |
Sinh học |
19,50 |
|
32 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
22,25 |
|
33 |
D420203 |
Sinh học ứng dụng |
20,25 |
|
34 |
D440112 |
Hóa học |
23,25 |
|
35 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
19,50 |
|
36 |
D440306 |
Khoa học đất |
17,75 |
19,00 |
37 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
19,50 |
|
38 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
18,00 |
|
39 |
D480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
19,00 |
|
40 |
D480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
19,75 |
|
41 |
D480104 |
Hệ thống thông tin |
18,25 |
|
42 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
20,75 |
|
43 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
21,00 |
21,00 |
44 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
19,50 |
|
45 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
19,75 |
|
46 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
19,50 |
|
47 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
21,00 |
|
48 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
18,75 |
|
49 |
D520214 |
Kỹ thuật máy tính |
18,25 |
|
50 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,75 |
|
51 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
19,25 |
19,25 |
52 |
D520401 |
Vật lý kỹ thuật |
18,25 |
|
53 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
21,75 |
22,25 |
54 |
D540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
19,75 |
|
55 |
D540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
20,00 |
21,25 |
56 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
19,75 |
|
57 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
18,25 |
|
58 |
D620105 |
Chăn nuôi |
19,25 |
19,25 |
59 |
D620109 |
Nông học |
20,25 |
|
60 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
18,50 |
18,50 |
61 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
21,00 |
|
62 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
17,75 |
17,75 |
63 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
20,25 |
20,25 |
64 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
18,75 |
18,75 |
65 |
D620205 |
Lâm sinh |
17,75 |
17,75 |
66 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
19,00 |
20,00 |
67 |
D620302 |
Bệnh học thủy sản |
18,00 |
19,25 |
68 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
18,50 |
18,50 |
69 |
D640101 |
Thú y |
20,50 |
20,50 |
70 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,25 |
21,25 |
71 |
D850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
20,00 |
20,25 |
72 |
D850103 |
Quản lý đất đai |
20,25 |
20,25 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO TẠI KHU HÒA AN |
||||
1 |
D220113 |
Việt Nam học |
21,25 |
21,25 |
2 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19,25 |
20,50 |
3 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
18,75 |
4 |
D380101 |
Luật |
22,75 |
|
5 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
16,75 |
|
6 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17,75 |
|
7 |
D620102 |
Khuyến nông |
16,25 |
16,25 |
8 |
D620109 |
Nông học |
16,25 |
|
9 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
17,25 |
|
10 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
18,00 |
11 |
D620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
16,00 |
18,00 |
Bình luận (0)