(TNO) Sáng 8.8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố các mức điểm xét tuyển ĐH-CĐ năm 2014, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường năm nay.
|
Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành bậc đại học và cao đẳng đều bằng với mức điểm xét tuyển tối thiểu của Bộ. Cụ thể như bảng sau:
Khối thi |
Trình độ Đại học |
Trình độ Cao đẳng |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
C |
13 |
10 |
D1 |
13 |
10 |
V |
13 |
10 |
H |
13 |
10 |
Trường này cho biết sẽ gửi giấy báo trúng tuyển cho thí sinh từ ngày 11.8. Sau ngày 25.8, thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo liên hệ trực tiếp với trường để làm thủ tục nhập học. Thời gian nhập học kéo dài từ 25.8 đến hết 27.8.
Đồng thời, trường này thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành đại học và cao đẳng với mức điểm xét như sau:
Khối thi |
Trình độ Đại học |
Trình độ Cao đẳng |
A |
13 |
10 |
A1 |
13 |
10 |
B |
14 |
11 |
C |
13 |
10 |
D1 |
13 |
10 |
V, V1 |
13 |
10 |
H, H1 |
13 |
10 |
Cụ thể, các ngành trường còn chỉ tiêu xét tuyển bổ sung gồm:
1. Bậc Đại học:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
KT điện tử, truyền thông |
D520207 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
2 |
KT điện, điện tử (Điện công nghiệp) |
D520201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
3 |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin Công nghệ phần mềm Mạng máy tính KT máy tính và hệ thống nhúng |
D480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
4 |
KT công trình xây dựng |
D580201 |
A;A1 |
13;13 |
5 |
KT xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
KT cơ - điện tử |
D520114 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
7 |
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) |
D520103 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
8 |
KT môi trường |
D520320 |
A;B |
13;14 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A;B |
13;14 |
10 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A;B |
13;14 |
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
12 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
13 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
14 |
Quản trị kinh doanh: QT ngoại thương QT doanh nghiệp QT marketing QT tài chính ngân hàng |
D340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
15 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
16 |
QT khách sạn |
D340107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
17 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13 |
18 |
Kế toán: Kế toán kiểm toán Kế toán tài chính Kế toán ngân hàng |
D340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
19 |
Tài chính - Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính ngân hàng Tài chính thuế |
D340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật Tiếng Anh Quan hệ quốc tế |
D220201 |
A1; D1 |
13;13 |
21 |
Kiến trúc |
D580102 |
V;V1 |
13;13 |
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Marketing |
D340115 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
23 |
Luật Kinh tế |
D380107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
24 |
Tâm lý học |
D310401 |
B;C;D1 |
14;13;13 |
25 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
D510205 |
A;A1 |
13;13 |
2. Bậc Cao đẳng:
Stt |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
2 |
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
C510302 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A;B |
13;14 |
5 |
Công nghệ KT công trình xây dựng |
C510103 |
A;A1 |
13;13 |
6 |
Kế toán |
C340301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
7 |
Công nghệ KT môi trường |
C510406 |
A;B |
13;14 |
8 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
A;B |
13;14 |
9 |
Tiếng Anh |
C220201 |
A1;D1 |
13;13 |
10 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
11 |
Thiết kế nội thất |
C210405 |
V;V1;H;H1 |
13;13;13;13 |
12 |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
13 |
QT khách sạn |
C340107 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
14 |
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A;A1;C;D1 |
13;13;13;13 |
15 |
Tài chính-Ngân hàng |
C340201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
16 |
Công nghệ KT cơ khí |
C510201 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
17 |
Công nghệ KT cơ-điện tử |
C510203 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
18 |
Công nghệ KT điện, điện tử |
C510301 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
19 |
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá |
C510303 |
A;A1;D1 |
13;13;13 |
Thời gian nhận hồ sơ xét trước ngày 30.8 và công bố vào 1.9.
Hà Ánh
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Không được công bố điểm chuẩn trước khi có điểm sàn
>> Điểm chuẩn dự kiến vào Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng
>> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn dự kiến
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tăng đều
>> Trường ĐH Nông lâm TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến
Bình luận (0)