Trường ĐH Công nghệ TP.HCM tuyển 5.080 chỉ tiêu

Đăng Nguyên
Đăng Nguyên
03/04/2018 17:58 GMT+7

Năm 2018, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM tuyển sinh 5.080 chỉ tiêu trình độ ĐH chính quy theo 2 phương thức độc lập.

Đó là xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018 (85% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn (15% chỉ tiêu).

Đối với phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia, trường thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT về điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển,... Các thông tin chi tiết về phương thức xét tuyển này sẽ được trường cập nhật thường xuyên tại website cũng như các kênh thông tin chính thức khác.

Đối với phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, điều kiện xét tuyển bao gồm: Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương); tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (riêng ngành dược đạt từ 20 điểm trở lên). Theo đó, điểm xét trúng tuyển được tính là: Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB năm lớp 12 môn 1 + Điểm TB năm lớp 12 môn 2 + Điểm TB năm lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Riêng đối với các ngành đào tạo mà trong tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc), thí sinh có thể tham gia kỳ thi năng khiếu vẽ do trường tổ chức (gồm 04 đợt vào thứ bảy: 7.7, 21.7, 4.8 và 18.8) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển.

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Dược học

7720201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Toán, Hóa, Anh)

D07 (Văn, Hóa, Sinh)

Công nghệ thực phẩm

7540101

Kỹ thuật môi trường

7520320

Công nghệ sinh học

7420201

Thú y

7640101

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Kỹ thuật điện

7520201

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

Kỹ thuật cơ khí

7520103

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ thông tin

7480201

An toàn thông tin

7480202

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

Quản lý xây dựng

7580302

Kinh tế xây dựng

7580301

Công nghệ dệt, may

7540204

Kế toán

7340301

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tâm lý học

7310401

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

 

 

Marketing

7340115

Quản trị kinh doanh

7340101

Kinh doanh quốc tế

7340120

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

7810202

Luật kinh tế

7380107

Kiến trúc

7580101

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

 

Thiết kế nội thất

7580108

Thiết kế thời trang

7210404

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

V02 (Toán, Anh, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

H02 (Văn, Anh, Vẽ)

Thiết kế đồ họa

7210403

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Đông phương học

7310608

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Ngôn ngữ Nhật

7220209


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.