tin liên quan
Trường ĐH Cần Thơ xét 560 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sungtin liên quan
Xét tuyển đại học: Tốp trên 'ngắt véo', tốp dưới còn 'da, xương'
STT |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
ĐIỂM XÉT TUYỂN |
CHỈ TIÊU |
MÃ TỔ HỢP |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐẠI TRÀ |
|||||
1 |
Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) (*) |
52840106102 |
15.5 |
30 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh |
2 |
Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy) |
52840106103 |
15.5 |
40 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh |
3 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
52520122 |
16.5 |
40 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh |
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) (*) |
52840106101H |
16 |
10 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh |
2 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
52580205H |
18.5 |
10 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh |
3 |
Kinh tế xây dựng |
52580301H |
18.5 |
10 |
(A00) Toán, Lý, Hoá (A01) Toán, Lý, Anh (D01) Toán, Văn, Anh |
Bình luận (0)