tin liên quan
ĐH Quốc gia TP.HCM ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi 116 trường phổ thông
Ngành, nhóm ngành bậc Đại học |
Mã ngành, nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
1. Toán ứng dụng |
52460112 |
60 |
2. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và truyền thông (*) |
5248 |
340 |
Truyền thông và mạng máy tính |
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
3. Nhóm ngành Môi trường (*) |
5285 |
160 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
4. Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
60 |
5. Tâm lý học |
52310401 |
60 |
6. Marketing |
52340115 |
200 |
7. Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
200 |
8. Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
100 |
9. Kế toán |
52340301 |
80 |
10.Nhóm ngành Quản trị - Quản lý (*) |
5234 |
410 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
Quản trị nhân lực |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
|
11. Quản trị công nghệ truyền thông |
52340409 |
100 |
12. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
80 |
13. Quản trị khách sạn |
52340107 |
160 |
14. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52340109 |
120 |
15. Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
260 |
16. Thiết kế đồ họa |
52210403 |
50 |
17. Thiết kế thời trang |
52210404 |
30 |
18. Thiết kế nội thất |
52210405 |
40 |
Bình luận (0)